prensa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prensa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prensa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prensa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prensa

báo chí

noun

Dejamos que la prensa crea que murió en la explosión.
Chúng ta sẽ để lộ tin với báo chí là ông ấy đã chết trong vụ nổ.

Xem thêm ví dụ

Entonces cuando él venga a conversar con nosotros nosotros hablaremos con la prensa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
Es que, no nos gustaría que nuestros amigos de la prensa supieran que estás aquí, ¿o sí?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
De 2005 a 2008, fue secretaria de prensa de la Misión Permanente de la Federación de Rusia ante las Naciones Unidas en Nueva York.
Từ năm 2005 đến năm 2008, bà là thư ký báo chí của phái đoàn thường trú của Liên bang Nga tại Liên hợp quốc.
Sebastian llamó a una conferencia de prensa para las 3.
Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ.
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma".
Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả".
Daré más detalles en la rueda de prensa de mañana.
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.
EL comunicado de prensa de la primera victima
Báo chí công bố từ nạn nhân đầu.
Dicha organización advierte que el índice solo se ocupa de la libertad de prensa y no mide la calidad del periodismo.
Tổ chức nhấn mạnh rằng chỉ số này chỉ đo độ tự do báo chí chứ không so sánh chất lượng của báo chí của từng nước một.
Se hizo Testigo en 1939, cuando se iniciaba la II Guerra Mundial, y renunció a un próspero negocio de fotografía de prensa a fin de emprender el ministerio de tiempo completo.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
El Director del Museo Nacional francés iba a dar una conferencia de prensa en el Louvre en la mañana.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa.
Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình.
Si esto funciona, le dice a la prensa que teníamos a bordo a un agente como parte del plan antiterrorista.
Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố,
Los cuatrillizos son tuyos, pero sin alardes ante la prensa hasta después de nacidos.
Ca sinh bốn là của cậu, nhưng cấm tiệt không được quăng bom trước khi chúng ra đời.
Encontró el cuerpo de Meredith Dale y hasta se lo dijo a la prensa.
Tìm thấy xác của Meredith Dale, thậm chí báo cho truyền thông về nó.
Y entonces, por supuesto, la NASA también tenía un gran anuncio. El Presidente Clinton dio una conferencia de prensa, acerca de este descubrimiento increíble de vida en un meteorito de Marte.
Và rồi, tất nhiên, NASA đã có một thông báo lớn, và Tổng thống Clinton đã có một cuộc họp báo, về khám phá kì diệu về sự sống trong một thiên thạch từ sao Hỏa.
Su esposo es injusto con la prensa.
Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút.
Hablar con la prensa de fuera de su casa, haciendo entrevistas en la televisión, jugar la carta del héroe por cada céntimo que vale.
Trao đổi với báo chí bên ngoài nhà của mình, thực hiện các cuộc phỏng vấn truyền hình, chơi thế cờ anh hùng cho đáng đồng tiền
Los eventos del foro fueron cubiertos por más de 200 periodistas de los principales medios de comunicación del mundo, y por el Centro de prensa infantil internacional que incluía a jóvenes periodistas de los países participantes.
Các sự kiện của Diễn đàn được theo dõi bởi hơn 200 nhà báo từ các phương tiện truyền thông hàng đầu thế giới, cũng như Trung tâm Báo chí Quốc tế Trẻ em, bao gồm các nhà báo trẻ từ các nước tham gia.
Ni rueda de prensa ni informe.
Không họp báo, không báo cáo.
Hablabas de la responsabilidad de la prensa.
Các bạn đã bàn về trách nhiệm của báo giới.
¿Vio la conferencia de prensa del Director?
Có thấy giám đốc trong hội nghị?
Solamente tuve que fomentar un poco la idea en los primeros días enviando un comunicado de prensa que esencialmente actuó como catalizador.
Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác.
Dejamos que la prensa crea que murió en la explosión.
Chúng ta sẽ để lộ tin với báo chí là ông ấy đã chết trong vụ nổ.
La organización ya mencionada emitió además un comunicado de prensa, que decía: “En diversos lugares del país, los testigos de Jehová cuentan con Salones del Reino que, casi sin excepción, están muy bien diseñados.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prensa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới prensa

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.