in definitiva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in definitiva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in definitiva trong Tiếng Ý.

Từ in definitiva trong Tiếng Ý có các nghĩa là rốt cuộc, tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in definitiva

rốt cuộc

adverb

In definitiva, questa questione proviene da questo
Rốt cuộc thì câu hỏi này cũng dẫn đến điều này.

tóm lại

adverb

In definitiva ho cominciato con l'esperienza.
Tóm lại, tôi đã có được trải nghiệm.

Xem thêm ví dụ

Ma, in definitiva, anche un solo palloncino è a suo modo un po' di gioia.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
In definitiva, il cancro è una malattia dei geni.
Do đó ung thư là một bệnh lý về gene.
Il salutare timore di metterci in una situazione del genere in definitiva ci protegge. — Ebrei 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
Quindi in definitiva la luce è un onda, giusto?
Vậy, đến lúc kết luận, sóng là ánh sáng, phải không?
In definitiva, si rese conto che si può avere assoluta fiducia in quello che dice Geova.
Qua mỗi trường hợp, A-bên nhận ra lời phán của Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy.
Questa storia unica dell'Africa deriva, in definitiva, secondo me, dalla letteratura occidentale.
Tôi nghĩ câu chuyện phiến diện về Châu Phi nói cho cùng thì bắt nguồn từ văn học Phương Tây.
In definitiva, alla fine, questo viaggio porta dolore e pena.
Cuối cùng, đoạn cuối của con đường này đưa đến nỗi đau buồn và khổ sở.
In definitiva questo è nei migliori interessi del suo popolo.
Về lâu về dài, việc Ngài làm mang lại lợi ích tốt nhất cho dân Ngài.
In definitiva la domanda è: i Vangeli descrivono eventi reali o immaginari?
Vậy, những lời tường thuật trong sách Phúc âm là có thật hay chỉ là chuyện bịa đặt?
In definitiva, ciò che voglio fare, qui, è rendere tutto questo sexy.
Những gì mà tôi muốn làm ở đây, ta sẽ làm cho chuyện đó thật gợi cảm.
In definitiva, dobbiamo riconoscere che l'ideologia è nemica della crescita.
Cuối cùng, chúng ta phải nhận ra rằng những tư tưởng lạc hậu chính là kẻ thù của tăng trưởng.
Quindi lo sfruttamento-in situ è in definitiva per l'ambiente altrettanto dannoso delle miniere.
Vì vậy, những sự phát triển tại chỗ ít nhất cũng gây tổn hại về mặt sinh thái như các mỏ.
In definitiva, io non ho le risposte, come vi ho appena confidato, ma voi dovete averle.
Tôi không có câu trả lời cuối cùng, như tôi đã nói, nhưng bạn phải có.
Perché in definitiva... perfino la tua interpretazione di Lady Bracknell era più convincente.
Bởi vì, nhìn mặt bằng chung thì vở Công Nương Bracknell của anh còn thuyết phục hơn.
L'uomo credeva che qualsiasi somma di denaro avessi, in definitiva veniva da Louis.
Cậu nhân viên đó tin là tiền của tôi cầm chắc là do Louis mà có.
Dato che in definitiva “ogni dono buono” viene da Dio, è saggio esprimergli gratitudine in preghiera.
Vì “mọi ân-điển tốt-lành” đến từ Đức Chúa Trời, chúng ta nên bày tỏ lòng biết ơn Ngài qua lời cầu nguyện (Gia-cơ 1: 17).
Ma questa creatura che avete appena visto in definitiva si adatta e continua ad adattarsi.
Nhưng loài vật mà chúng ta vừa thấy thích nghi rất tốt và vẫn tiếp tục thích nghi và thích nghi,
E perché in definitiva si sogna?
Đặc biệt là có lẽ là sau những giấc mơ.
In definitiva, coloro che credono nell’evoluzione vengono privati di una vera speranza.
Vì thế, những người tin thuyết tiến hóa mất hết hy vọng thật.
In definitiva, sì.
Về cơ bản thì đúng thế.
In definitiva Abele si rese conto che si può avere assoluta fiducia in quello che dice Geova.
Qua mỗi trường hợp, A-bên nhận ra mọi lời của Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy.
In definitiva, però, l’ultima parola spetta ai tuoi genitori.
Tuy nhiên, cha mẹ bạn là người có quyền đưa ra quyết định cuối cùng (Châm-ngôn 1:8; Cô-lô-se 3:20).
18 Nell’antico Israele tutta la terra in definitiva apparteneva a Geova.
18 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, toàn thể đất đai cuối cùng đều thuộc về Đức Giê-hô-va.
La questione è se, in definitiva, sia possibile per l'arte inserirsi nel dialogo degli affari nazionali ed esteri.
Câu hỏi đặt ra là, có khả thi không khi đưa nghệ thuật vào đối thoại quốc gia và quốc tế?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in definitiva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.