in modo che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in modo che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in modo che trong Tiếng Ý.

Từ in modo che trong Tiếng Ý có các nghĩa là vậy thì, vậy, để, sao cho, hồi đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in modo che

vậy thì

(so)

vậy

(that)

để

(that)

sao cho

(so that)

hồi đó

(then)

Xem thêm ví dụ

Gli scienziati devo fare in modo che il ghiaccio non venga contaminato.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Bisogna indovinare i suoni associati a ciascuna di queste immagini in modo che l'intera sequenza abbia senso.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Ora, quando Geova creò i serpenti non li fece in modo che potessero parlare.
Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói.
In modo che io possa sistemare le cose come dovrebbero essere.
Ba muốn làm mọi thứ, trở về đúng hình dạng ban đầu
Fate in modo che sia un’occasione piacevole e serena.
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Quella tua streghetta potrebbe fare in modo che la fortuna sia a nostro favore.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Fate in modo che capiscano che per voi è importantissimo trascorrere del tempo insieme come famiglia.
Hãy để cho chúng biết rằng thời gian mà gia đình có với nhau thì rất quan trọng đối với các chị em.
Se lo facciamo, Dio farà in modo che il cibo e i vestiti non ci manchino.
Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm.
Fai in modo che questa circostanza diventi un’opportunità per valutare come stai impiegando la tua vita.
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
Mi daresti una porzione del Tuo amore per lei, in modo che anche io possa volerle bene?”.
Xin Ngài cho con một phần tình yêu thương của Ngài dành cho người ấy—để con cũng có thể yêu thương người ấy?”
Sono lindi e presentabili, in modo che nessuno possa trovare da ridire?
Có sạch sẽ và dễ coi, không làm ai chướng tai gai mắt không?
Israele cadrà in mano all’Assiria, ma Dio farà in modo che singole persone fedeli sopravvivano.
Y-sơ-ra-ên sẽ sụp đổ dưới tay người A-si-ri, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu những người trung thành của Ngài.
Geova, tuttavia, fece in modo che i suoi servitori ricevessero il cibo spirituale.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va đã lo liệu để các tôi tớ Ngài nhận được đồ ăn thiêng liêng.
Se volete far arenare il governo, faremo in modo che la NRA sia al centro dell'elezione.
Nếu chị để chính phủ lâm vào bế tắc, chúng tôi sẽ biến cuộc bỏ phiếu này là về Hiệp hội Súng Quốc gia.
Fallo silenziosamente, in modo che John non mi senta morire.
Hãy làm trong yên lặng để John không biết tôi chết.
Lui farà in modo che qualsiasi peccato commesso dai suoi servitori venga scoperto.
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
Be', il prossimo novembre faremo in modo che cambi.
Vậy thì, ta sẽ thay đổi điều đó vào tháng 11 tới.
Nondimeno Geova ci sostiene in modo che possiamo affrontare ciascuna di esse.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có thể đương đầu với mỗi thử thách.
Questo illustra il bisogno di fare in modo che la nostra facoltà di ragionare controlli le nostre azioni.
Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động.
Quindi dobbiamo ricostruire le nostre istituzioni globali, costruirle in modo che siano adatte alle sfide del nostro tempo.
Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này.
E conclude facendo in modo che tutti credano alla menzogna più grande del mondo.""
"Và kết thúc rằng ai cũng tin vào cái điều bịp bợm nhất thế gian""."
Presto Dio farà in modo che ogni traccia di odio sia eliminata dalla terra.
Ý định của Đức Chúa Trời là mọi tàn tích của sự thù ghét chẳng bao lâu nữa sẽ bị loại trừ khỏi trái đất.
Si insegna facendo in modo che le persone vadano in quegli spazi dove la magia avviene.
Bằng cách cho phép người ta đi vào những không gian nơi phép màu xảy ra.
Facciamo in modo che la condivisione online della nostra fede sia parte della nostra vita quotidiana.
Chúng ta nên làm cho việc chia sẻ đức tin trực tuyến của chúng ta thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mình.
Scrum utilizza eventi time-box, in modo che ogni evento abbia una durata massima.
Scrum dùng các sự kiện được đóng khung thời gian (time-boxed), nghĩa là mỗi sự kiện có giới hạn thời gian tối đa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in modo che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.