in più trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in più trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in più trong Tiếng Ý.

Từ in più trong Tiếng Ý có các nghĩa là thêm, hơn nữa, nhiều hơn, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in più

thêm

adjective

Due bocche in più non saranno un problema.
Thêm hai miệng ăn cũng chẳng thêm gì.

hơn nữa

adverb

In questo modo possiamo lavorare con migliaia di studenti in più
Và như vậy chúng tôi có thể giúp càng nhiều học sinh hơn nữa.

nhiều hơn

adverb

Io non voglio un penny in più, di quanto ho dato a quella strega.
Tôi không muốn một xu nhiều hơn, số tiền tôi đã chu cấp cho người già.

vả lại

adverb

E in più, sostiene tutti i costi.
Vả lại, ông ấy chịu mọi chi phí.

Xem thêm ví dụ

Potete anche fare doppio click e trascinare per evidenziare ogni volta una parola in più.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Ho una ragione in più per essere ottimista: il cambiamento climatico.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
E per ogni centinaio di dollari, avrete quasi 30 anni in più di istruzione.
Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm.
E in più online
Xem thêm
In più, deve occuparsi di tre fratelli disabili.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
Ecco perchè abbiamo bisogno di tre tipi di innovazione in più.
Do vậy đây là lý do tại sao chúng ta cần thêm ba lọai hình cách mạng.
Ma significa anche qualcosa in più.
Nhưng nó cũng có nghĩa là thứ gì đó hơn thế.
In più, i robot fanno molte cose che, francamente, noi non vogliamo più fare.
Robot làm tất cả những việc mà con người không muốn làm nữa.
Carlos ha colpito il colpo che ha forse avuto una lente in più al centro
Carlos nhấn bắn mà mất có thể có thêm một ống kính ở trung tâm
E non credete, non si ottiene solo qualcosina in più per poco meno.
Và nhắc các bạn nhé, không chỉ là kiếm nhiều hơn một chút từ cái ít hơn một chút.
Il lavoro di traduzione viene compiuto da centinaia di volontari cristiani in più di 130 nazioni.
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
Ho detto a suo marito che non pagherete un soldo in più.
Tôi đã nói với chồng bà là sẽ không lấy thêm một xu nào nữa.
La scuola si trovava in una casa, in più di cento eravamo stipati nel piccolo soggiorno.
Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp.
Esso sarà diviso in più di una missione e sarà uno dei più forti della Chiesa.
Giáo Hội sẽ được chia ra thành hơn một phái bộ truyền giáo và sẽ là một trong những phái bộ truyền giáo vững mạnh nhất trong Giáo Hội.
In più Doug... ha iniziato una relazione con la vedova dell'uomo.
Và Doug còn gian díu với vợ của người đàn ông quá cố đó.
A che diavolo ti servono due litri in più?
Còn cần thêm làm gì nữa?
Non possiamo fare ciò che facevamo una volta, ma abbiamo qualcosa in più di quanto avevamo prima.
Chúng ta không thể làm điều mà chúng ta từng làm trước đây, nhưng chúng ta đã có nhiều kinh nghiệm hơn trước đây.
E te lo dico, bello mio, Crane fa sesso in più della metà!
" Cuối cùng ngài Crane có rất nhiều gái đẹp. "
Dal 1943 ha preparato più di 8.500 persone,* che hanno prestato servizio in più di 170 nazioni.
Từ năm 1943, có hơn 8.500 người được huấn luyện tại Trường Ga-la-át, và các giáo sĩ được huấn luyện tại trường này đã phụng sự ở hơn 170 nước*.
Tanto per dirvi qualcosa in più su di me, come diceva June, sono un'artista, una tecnologa e un'educatrice.
Nên chỉ là cho các bạn biết một chút về bối cảnh câu chuyện, như June đã nói, tôi là một nghệ sỹ, một kỹ thuật viên, và một nhà giáo.
In più, c'erano molti altri ragazzi che lo facevano, così non mi sentii ridocolo.
Thêm nữa là, hồi đó nhiều người khác cũng làm vậy nên anh không cảm thấy mình lố bịch lắm.
Ma ti occorreva qualcosa in più di un uomo.
Nhưng cô cậu cần thứ gì đó hơn là một con người.
" Abbiamo delle stampe in più nell'armadio.
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ.
Farai 30 giorni in più, assassino di ruffiani!
Còn 30 ngày nữa tên giết ma cô!
“Sapevo che probabilmente quell’uomo non avrebbe mai scoperto a chi aveva dato del denaro in più.
Tôi nghĩ ông ta chắc không biết đã trả dư tiền cho ai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in più trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.