più trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ più trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ più trong Tiếng Ý.
Từ più trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn nữa, nhiều, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ più
hơn nữaadjective Più a fondo andiamo, più aumentano i rischi. Quên đi, nếu đi xuống sâu hơn nữa, chỉ làm tăng nguy hiểm lên thôi. |
nhiềuadjective Sono una persona che ha molti difetti, ma che possono essere facilmente corretti. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
thêmadjective conjunction verb Speravo che avessimo avuto più tempo. Tôi ước gì chúng ta có thêm thời gian. |
Xem thêm ví dụ
2 Nefi 3 riporta le parole di Lehi a suo figlio più piccolo, Giuseppe. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Subito all'inizio della nostra relazione, dopo tre o quattro settimane circa, ricordo che mi disse... che io ero molto più forte di lui. Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy. |
Se siete poveri, è più facile che prendiate la malaria. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
Hit Parade Italia – Gli album più venduti del 1979, hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2011. ^ a ă “Hit Parade Italia - Gli album più venduti del 1972” (bằng tiếng Ý). hitparadeitalia.it. |
La distanza tra la toilette ed eventuali fonti d'acqua in superficie deve essere quanto più grande possibile affinché si riduca il rischio di inquinamento. Khoảng cách từ nước ngầm và nước thải hố xí trên mặt đất cần càng xa càng tốt để giảm nguy cơ ô nhiễm. |
In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato. Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng. |
Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Se seguiamo queste indicazioni non renderemo la verità più complicata di quanto non sia. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Quando ci prodighiamo per i nostri simili non solo aiutiamo loro, ma noi stessi proviamo una certa felicità e soddisfazione, e questo rende più sopportabili i nostri pesi. — Atti 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Improvvisamente, le due minacce comuni che avevano unito Israele e Iran nei decenni passati, più o meno si dileguarono. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Ci vediamo più tardi. Anh sẽ gặp lại em sau. |
Non valete voi più di loro?” Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Più o meno. Kiểu vậy. |
Grazie a Dio fu loro insegnato il Vangelo, si pentirono e, mediante l’Espiazione di Gesù Cristo, divennero spiritualmente molto più forti delle lusinghe di Satana. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Beh, motivo in più per sapere perché la cerco. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
(Filippesi 2:8) Gesù dimostrò pure che un uomo perfetto poteva mantenere una perfetta integrità dinanzi a Geova nelle prove più difficili. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Quasi tutte le stelle che vediamo di notte sono talmente lontane da continuare ad avere un aspetto puntiforme anche se le si osserva con i telescopi più potenti. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Libera le infermiere e gli aiuto- infermieri dal fare le cose banali o dallo spingere meccanicamente in giro la roba per passare più tempo con i pazienti. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
Non parlarmi più di questa cosa. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ più trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới più
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.