in pratica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in pratica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in pratica trong Tiếng Ý.
Từ in pratica trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiện lợi, về bản chất, láo quáo, quềnh quoàng, có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in pratica
tiện lợi
|
về bản chất
|
láo quáo
|
quềnh quoàng
|
có hiệu lực(in effect) |
Xem thêm ví dụ
In coloro che accettano e mettono in pratica questi insegnamenti avviene un’importante trasformazione. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
Kendrick dice: “Gli esseri umani amichevoli vengono in pratica promossi a ‘pecore honoris causa’. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
In pratica facevo tutto quello che un cristiano sa di non dover fare. Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm. |
“Felici quelli che ascoltano la parola di Dio e la mettono in pratica!” — LUCA 11:28. “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
Mettendo in pratica i princìpi biblici abbiamo rafforzato la nostra unione. Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau. |
I genitori possono mettere in pratica in perfetta armonia gli attributi gemelli della gentilezza e della mitezza. Các bậc cha mẹ có thể hát trong sự hòa hợp trọn vẹn các thuộc tính bổ sung về sự dịu dàng và nhu mì. |
Esaminiamo ora alcuni esempi di come mettendo in pratica gli insegnamenti biblici si può accrescere la felicità. Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào. |
Crea un progetto che ti aiuti a mettere in pratica ciò che hai imparato riguardo alla salute fisica. Tạo ra một dự án mà sẽ giúp em áp dụng những điều em học được về sức khỏe thể chất. |
Quando insegniamo la dottrina, ancora più possente dell’uso delle parole sarà il nostro esempio nel metterla in pratica. Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa. |
Mettete in pratica ciò in cui credete Đặt Niềm Tin vào Hành Động |
(Incoraggia gli studenti a mettere in pratica le risposte che danno a questa domanda). (Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này). |
Osservando il disegno del tempio della visione, spiegate quali lezioni desiderate mettere in pratica. Khi nhìn sơ đồ đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên, anh chị rút ra những bài học nào cho sự thờ phượng của mình? |
Mettere in pratica le dottrine e i principi Áp dụng các giáo lý và nguyên tắc |
Apprendere e mettere in pratica i principi divini per acquisire la conoscenza spirituale. Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. |
Per imparare a mettere in pratica le precauzioni non basta dire che lo farai; richiede sforzo e pratica. Việc học để sống theo các biện pháp an toàn không đơn giản như anh/chị nói là mình sẽ làm như thế; điều đó đòi hỏi phải có nỗ lực và thực hành. |
Possiamo ricordare e mettere in pratica i consigli ricevuti. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
o Mettere in pratica le verità nella loro vita? o Áp dụng các lẽ thật trong cuộc sống của họ không? |
In alternativa, puoi inventarti una situazione in cui si potrebbe mettere in pratica un passo della padronanza dottrinale. Hoặc anh chị em có thể nghĩ ra những tình huống ngắn mà một đoạn giáo lý thông thạo cụ thể có thể được áp dụng trong tình huống đó. |
Ha trovato la felicità apprendendo i princìpi biblici e mettendoli in pratica. Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh. |
Da bambino questo era in pratica l'ambiente mediatico della mia infanzia applicato al cibo. Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm. |
Mi occupo dei comportamenti che tutti noi, collettivamente, mettiamo in pratica senza rendercene conto. Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể. |
Tutto ciò in pratica mi ha portato ad una materia chiamata cimatica. Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics). |
(Ottobre) State mettendo in pratica questi suggerimenti? (Tháng 10) Bạn có đang áp dụng những lời đề nghị này không? |
23 Se uno della famiglia studia la Bibbia e la mette in pratica, questo contribuirà alla felicità familiare. 23 Nếu một người trong gia đình học hỏi và áp dụng những điều Kinh-thánh dạy dỗ, gia đình sẽ thêm hạnh phúc. |
I fardelli forniscono occasioni per mettere in pratica le virtù che contribuiscono alla perfezione finale. Những gánh nặng mang đến cho chúng ta cơ hội để luyện tập đức hạnh mà cống hiến cho sự toàn hảo tột bậc |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in pratica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in pratica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.