pratica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pratica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pratica trong Tiếng Ý.

Từ pratica trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồ sơ, kinh nghiệm, luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pratica

hồ sơ

noun

Di solito rileggo tutti i documenti di una pratica.
Thường thì tôi chuyển mọi thứ từ một tập tin đang làm sang bìa hồ sơ.

kinh nghiệm

noun

Si può dire che non ho fatto molta pratica.
Như cậu thấy đấy, ta không có kinh nghiệm.

luyện tập

noun

Aspetta solo che torni di la'per fare pratica con le mie nuove abilita'.
Cứ đợi đến lúc tôi hồi phục hoàn toàn, và luyện tập kỹ năng mới khác mà xem.

Xem thêm ví dụ

In coloro che accettano e mettono in pratica questi insegnamenti avviene un’importante trasformazione.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
11 Messo in risalto il valore pratico degli argomenti.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
In termini pratici, coloro che non sono della nostra fede ci ricercano con quel termine.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.
Alcuni paesi hanno vietato questa pratica rendendola illegale e richiedono che l'intero squalo venga riportato sulla terraferma dopo la pesca prima di rimuovere le pinne.
Một số quốc gia đã cấm lối đánh cá kiểu này và bắt buộc các ngư phủ phải mang toàn bộ cá mập về cảng trước khi cắt vây.
Quale credenza circa l’aldilà finì per condizionare la mentalità e le pratiche religiose della vasta popolazione dell’Asia orientale?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Pratico attività rischiose che potrebbero mettere in pericolo la mia salute o addirittura lasciarmi invalido per il resto della vita?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Il pianista proverebbe la gioia di avere padronanza di una sonata molto complessa senza le assidue ore di pratica?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
La reclusione delle donne era di fatto una pratica Bizantina e Persiana, e i Musulmani l'hanno adottata e integrata nella loro religione.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
È chiaro che la maggioranza degli orientali non pratica il cristianesimo, ma a quanto pare non ha nulla in contrario a festeggiare il Natale.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
S’egli si ritrae dal suo peccato e pratica ciò ch’è conforme al diritto e alla giustizia, [...]
“... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;
E questa fu una pratica che mantennero nella loro vita dopo la conclusione della guerra.
Nó là một bài thực hành mà họ đã mang trở về nhà sau khi chiến tranh kết thúc.
I servitori di ministero svolgono numerose attività pratiche, permettendo così ai sorveglianti di dedicare più tempo ad assolvere le responsabilità di istruire e di pascere il gregge
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Mettendo in pratica i princìpi biblici abbiamo rafforzato la nostra unione.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau.
10 Un altro modo pratico per insegnare ai figli ad ascoltare Geova è quello di parlare regolarmente di argomenti biblici in famiglia.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
Esaminiamo ora alcuni esempi di come mettendo in pratica gli insegnamenti biblici si può accrescere la felicità.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét vài thí dụ cho thấy việc áp dụng những dạy dỗ Kinh Thánh có thể gia tăng hạnh phúc thêm như thế nào.
(1 Pietro 5:2) Prendersi cura delle persone anziane in modi pratici rientra nell’aver cura del gregge di Dio.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
“Anche mediante le sue pratiche il ragazzo fa riconoscere se la sua attività è pura e retta”, dice Proverbi 20:11.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
Ma cominciamo col fare pratica nel capire come si fanno le addizioni con i numeri piu ́ grandi?
Nhưng chúng ta hãy chỉ nhận được một số thực hành hiểu, " Làm thế nào để bạn thực sự làm những vấn đề ngoài ra với số lượng lớn hơn? "
“Usiamo un libro intitolato I giovani chiedono... Risposte pratiche alle loro domande”.
“Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”.
Basandoti sulla dottrina, sui principi e sulle informazioni che hai studiato e messo in pratica durante questo corso, rispondi a TRE delle sette domande seguenti.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
Dato che lo spiritismo porta una persona sotto l’influenza dei demoni, rifuggite da tutte le sue pratiche, per quanto possano sembrare divertenti o eccitanti.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Quando insegniamo la dottrina, ancora più possente dell’uso delle parole sarà il nostro esempio nel metterla in pratica.
Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pratica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.