incidere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incidere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidere trong Tiếng Ý.
Từ incidere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạm trổ, ghi âm, khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incidere
chạm trổverb È stato inciso con una tecnica già scomparsa all'epoca Han. Kiểu chạm trổ đời Hán, kỹ thuật nay đã thất lạc. |
ghi âmverb Il piu'bel disco inciso da un italiano che sembra avere un gatto morto in testa. Bản ghi âm tuyệt nhất được thu bởi một gã người Ý mà đầu lão giống như đang gắn một con lửng đã chết. |
khắcverb I ragazzi vorrebbero incidere il suo nome sul calcio. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Xem thêm ví dụ
I ragazzi vorrebbero incidere il suo nome sul calcio. Mấy anh bạn muốn khắc tên anh lên báng súng ở đây. |
Penso che se ingegneri e scienziati ci si dedicassero davvero, potremmo incidere sul pianeta in modo sorprendente. Nếu như các kỹ sư và nhà khoa học thực sự suy nghĩ về việc này, thì thật tuyệt vời chúng ta có thể tác động tới hành tinh này. |
La povertà è un altro fattore che può incidere sul benessere dei figli. Sự nghèo khó cũng là một yếu tố khác có thể khiến cho trẻ con phải chịu thiệt thòi. |
Chiedi loro di individuare ciò che Nefi comandò a Giacobbe di incidere sulle tavole e perché. Yêu cầu họ nhận ra điều Nê Phi đã ra lệnh cho Gia Cốp ghi lại trên các bảng khắc. |
La progettazione può anche incidere sulla vulnerabilità di un gruppo le cui necessità non sono considerate. Thiết kế cũng có thể làm tổn thương một nhóm người có nhu cầu mà không được quan tâm. |
1 Ora ecco, avvenne che io, Giacobbe, avendo esercitato a lungo il ministero fra il mio popolo con la parola, (e non posso scrivere che una piccola parte delle mie parole, a causa della difficoltà di incidere le nostre parole su tavole) e noi sappiamo che le cose che scriviamo su tavole devono rimanere; 1 Giờ đây, này, chuyện rằng, tôi, Gia Cốp, đã dùng lời thuyết giảng cho dân tôi rất nhiều điều (và tôi không thể ghi chép được nhiều về những lời tôi đã giảng dạy, vì việc ghi chép trên các bảng khắc rất khó khăn) và chúng tôi biết rằng, những điều mà chúng tôi ghi chép trên các bảng khắc sẽ được tồn tại; |
In seguito Carl Sturken l'ha aiutata a incidere quattro canzoni demo, tra le quali la ballata Last Time, la reinterpretazione di Whitney Houston For the Love of You e ciò che sarebbe divenuto il suo primo successo, Pon de Replay. Carl Sturken đã giúp đỡ cô ấy thu âm bốn bài hát demo, bao gồm bản ballad "Last Time", một bản cover hit của Whitney Houston – "For the Love of You", và bài hát đã trở thành hit đầu tiên của cô ấy: "Pon de Replay", rồi gửi cho các công ty thu âm khác nhau. |
Uno di voi due ha sentito l'impulso di scrivere o incidere? Có ai trong hai người cảm thấy thôi thúc |
Ma la prima macchina moderna per tatuare si basava sulla macchina per incidere di Thomas Edison ed era alimentata ad elettricità. Nhưng chiếc máy xăm hiện đại đầu tiên được mô phỏng theo chiếc máy khắc của Thomas Edison và chạy bằng điện. |
Potresti farci incidere il pene di Bjornberg. Cậu cũng nên khắc thêm bản khắc họa cái ấy của Bjornberg vào. |
Ecco perche'ho iniziato a incidere i corpi. Vì vậy tôi bắt đầu khắc lên cơ thể. |
(Romani 7:18-23) Inoltre fattori esterni, quali l’educazione ricevuta o le usanze locali, le credenze e l’ambiente, possono incidere sulla coscienza. (Rô-ma 7:18-23) Ngoài ra, lương tâm cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh như sự giáo dục, phong tục, niềm tin hoặc môi trường sống tại địa phương. |
Prendo un coltello e vedo quanto riesco a incidere in profondità!" Tôi sẽ lấy con dao và xem tôi có thể cắt sâu đến cỡ nào." |
18. (a) Perché trovarsi nel gruppo giusto inciderà sul fatto di sopravvivere o meno alla fine di questo sistema di cose? 18. a) Tại sao việc chọn làm “bạn-hữu” của ai sẽ ảnh-hưởng đến việc sống sót qua sự hủy-diệt của hệ-thống này? |
Nell’incisione misi angeli che suonavano le trombe: non è esattamente il modo in cui lo fanno, ma era più facile da incidere rispetto a un grido. Tôi đã khắc hình các thiên sứ thổi kèn, mà có lẽ không chính xác với cách họ làm việc đó, nhưng khắc hình một cái kèn thì dễ làm hơn là reo hò. |
Esistono inoltre leggi che riguardano i prodotti agricoli che potrebbero incidere sulla idoneità degli alimenti di consumo. Cũng có những luật về sản phẩm nông nghiệp mà có thể ảnh hưởng đến sự phù hợp của thực phẩm để tiêu thụ. |
Può incidere anche sul modo di parlare e sull’aspetto. Vẻ bề ngoài hoặc việc giao tiếp của bạn có thể bị ảnh hưởng. |
Potenzialmente sarebbe in grado di sostituire i combustibili fossili, di rivoluzionare la medicina e di incidere su ogni aspetto della vita quotidiana. Nó có tiềm năng để thay thế nhiên liệu hoá thạch, cách mạng hoá y học, và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống hằng ngày của chúng ta. |
11 Un incisore inciderà i nomi dei figli di Israele sulle 2 pietre come si inciderebbe un sigillo. 11 Thợ chạm trổ sẽ khắc tên của các con trai Y-sơ-ra-ên trên hai viên đá ấy như khắc con dấu. |
3 Ora, in questo noi gioiamo; e lavoriamo diligentemente per incidere queste parole su tavole, sperando che i nostri diletti fratelli e i nostri figlioli le riceveranno con cuore grato, e le guarderanno attentamente per poter apprendere con gioia, e non con dolore, né con disprezzo, ciò che riguarda i loro primi genitori. 3 Giờ đây chúng tôi rất hoan hỷ về điều này; chúng tôi đã cần mẫn làm việc để ghi khắc những chữ này trên các bảng khắc, với hy vọng rằng, các đồng bào yêu dấu của chúng tôi và các con cháu chúng tôi sẽ nhận được những lời này với lòng biết ơn, và chuyên cần đọc những lời này để họ có thể học hỏi một cách vui sướng chứ không phải với sự buồn rầu hay khinh miệt về những gì có liên hệ đến thủy tổ của họ. |
Siamo inoltre bombardati dagli ospiti dei popolari talk show, da psicologi televisivi, riviste di moda, commentatori dei mass media, i cui valori deviati e le cui pratiche discutibili possono incidere sulle opinioni e influenzare il comportamento. Chúng ta cũng bị tấn công bởi những người dẫn chương trình đàm thoại rất phổ biến, những nhà tâm lý học trên truyền hình, các tạp chí thời trang, và các nhà bình luận của giới truyền thông, mà các giá trị đạo đức suy đồi và lối sống bấp bênh của họ thì có thể tác động quan điểm của chúng ta và ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta. |
Sapere veramente di essere figlie di Dio inciderà su ogni aspetto della vostra vita e vi guiderà negli atti di servizio da voi offerti quotidianamente. Việc thực sự biết rằng các chị em là con gái của Thượng Đế sẽ ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc đời các chị em và hướng dẫn các chị em trong sự phục vụ của các chị em mỗi ngày. |
“In un primo momento cose come la pay TV e mangiare fuori forse sembrano abbordabili, ma a lungo andare possono incidere a livello economico”, dice Aaron, che è sposato da due anni. Anh Aaron, người kết hôn được hai năm, nói: “Những khoản chi như truyền hình cáp và đi ăn bên ngoài có vẻ chẳng đáng là bao, nhưng về lâu về dài chúng có thể ảnh hưởng đến vấn đề tài chính. |
Essa potrebbe addirittura non incidere sul nostro stile di vita. Nó thậm chí cũng không ảnh hưởng gì đến lối sống của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incidere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.