incidenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incidenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidenza trong Tiếng Ý.

Từ incidenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự rơi, sự tới, tác động, ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incidenza

sự rơi

noun

sự tới

noun

tác động

verb

ảnh hưởng

noun

Xem thêm ví dụ

Nella zona di Londra l’incidenza sarebbe di un decesso ogni 13.000 flaconi di sangue trasfuso”. — New York State Journal of Medicine, 15 gennaio 1960.
Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960.
E lo studio ha mostrato che, rispetto ad altri edifici, l'incidenza delle irritazioni agli occhi è ridotta del 52%, quella delle irritazioni al sistema respiratorio del 34%, quella della cefalea del 24%, quella di insufficienza polmonare del 12% e di asma del 9%.
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
La prevenzione del suicidio è un termine usato per gli sforzi collettivi al fine di ridurre l'incidenza del suicidio attraverso misure preventive.
Bài chi tiết: Phòng chống tự sát Phòng chống tự sát là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ những nỗ lực tập thể để giảm tỷ lệ tự sát thông qua các biện pháp phòng chống.
Se un uomo si trasferisce in un paese in cui l’incidenza è maggiore, può diventare un soggetto più a rischio.
Nếu một người di chuyển tới một nước với tỉ lệ cao hơn, ông ấy có thể dễ bị mắc bệnh hơn.
È endemico nei paesi dell'Africa occidentale, in particolare la Sierra Leone, la Repubblica di Guinea, la Nigeria e la Liberia, dove l'incidenza annuale di infezione è tra i 300.000 e i 500.000 casi, con conseguenti 5.000 morti l'anno. ^ Lassa Fever Fact Sheet, su who.int.
Đây là loài đặc hữu ở các nước Tây Phi, đặc biệt là Sierra Leone, Cộng hòa Guinea, Nigeria, và Liberia, nơi tỷ lệ mắc bệnh hàng năm là từ 300.000 đến 500.000 trường hợp, dẫn đến 5.000 người chết mỗi năm.
Invece di ridurre l’incidenza di questi problemi, pare averne favorito la crescita”.
Thay vì làm giảm bớt nguy cơ vấp phải những vấn đề khó khăn này, điều này hình như lại đổ dầu vào lửa”.
Beh, se si vuole che uno studio clinico generi risultati validi e applicabili su grande scala, devono essere condotti con un grande numero di partecipanti allo studio e, preferibilmente, in una popolazione con una grande incidenza di nuove infezioni da HIV.
Chà, để một thử nghiệm lâm sàng cho kết quả có giá trị và ứng dụng nhân rộng được, chúng cần được tiến hành với số lượng người tham gia lớn và tốt hơn là trên một cộng đồng với tỉ lệ nhiễm HIV mới cao.
Tuttavia, nei paesi dove la TBC è passata da alta a bassa incidenza, come negli Stati Uniti, la TBC è prevalentemente una malattia delle persone anziane.
Tuy nhiên, ở những quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh lao từ cao đến thấp, chẳng hạn như Hoa Kỳ, bệnh lao chủ yếu là bệnh của người lớn tuổi, hoặc bị tổn thương miễn dịch.
Non vi è differenza di incidenza tra i sessi.
Không có sự khác biệt trọng lượng giữa các giới tính.
L’alta incidenza di cancro orale tra gli adulti del Sud-Est asiatico sembra confermarlo.
Ở Đông Nam Á, nhiều người trưởng thành bị ung thư miệng dường như liên quan đến thói quen này.
Da notare come l'incidenza della malattia negli Stati Uniti sia passata da 1,0 nel 1955 a 7,6 ogni 100.000 abitanti nel 1974.
Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974.
Anche se molti uomini hanno questo tipo di calvizie, la sua incidenza varia da una razza all’altra e da un individuo all’altro.
Dù nhiều người đàn ông bị chứng rụng tóc này, mức độ xảy ra thay đổi tùy theo từng chủng tộc và từng cá nhân.
Questa verità sui tre Sacramenti che sono all’inizio del nostro essere cristiani è forse trascurata nella vita di fede di non pochi cristiani, per i quali essi sono gesti compiuti nel passato senza incidenza reale sull’oggi, come radici senza linfa vitale.
Sự thật về ba Bí tích nằm ở cội nguồn đời sống Kitô hữu này dường như bị lãng quên trong đời sống đức tin của nhiều Kitô hữu. Những người này xem các Bí tích ấy như những cử chỉ đã hoàn tất trong quá khứ, không có một ảnh hưởng thực tế nào trong hiện tại, tựa như những rễ cây không có nhựa sống.
Le tossine delle sabbie bituminose sono nella catena alimentare questo sta causando un tasso di incidenza del cancro fino a 10 volte di quello che c'è nel resto del Canada.
Chất độc của cát hắc ín có trong chuỗi thức ăn, và điều này làm tăng tỷ lệ ung thư lên gấp 10 lần so với phần còn lại của Canada.
Ma recentemente l'incidenza è aumentata, rendendolo un disturbo gastrico comune in tutto il mondo.
Nhưng gần đây, tỷ lệ mắc bệnh này đã tăng lên đáng kể, và phổ biến trên toàn thế giới.
Post ha constatato che premura e altruismo sono correlati a una vita più lunga, un accresciuto senso di benessere e una migliore salute fisica e mentale, inclusa una ridotta incidenza di depressione.
Post kết luận rằng có lòng vị tha và rộng lòng giúp đỡ người khác liên hệ đến việc kéo dài tuổi thọ, hạnh phúc hơn và sức khỏe thể chất lẫn tinh thần được cải thiện, gồm cả việc giảm chứng trầm cảm.
▪ Fermare e invertire la diffusione di HIV/AIDS, nonché l’incidenza di altre gravi malattie, come la malaria.
▪ Ngăn chặn và đẩy lùi sự lan tràn của dịch HIV/AIDS cũng như số trường hợp mắc những bệnh nghiêm trọng khác, như sốt rét.
L’incidenza di aborti spontanei e di bambini nati morti è molto maggiore fra le donne che fumano.
Những người đàn bà hút thuốc trong khi có thai thường bị sẩy thai hay sanh con bị chết hơn những đàn bà không hút thuốc lá.
Anche se gli studi mostrano effetti collaterali mortali molto rari, meno di 11 casi su 10.000 che ne fanno uso all'anno, le vittime evidenziano che l'incidenza di coaguli sanguigni letali è...
Trong khi nghiên cứu chỉ ra rằng tác dụng phụ chết người là rất hiếm, dưới 11 ca trên 10.000 phụ nữ sử dụng nó mỗi năm, gia đình bị ảnh hưởng chỉ ra tỷ lệ máu vón cục nguy hiểm đến tính mạng tăng gấp đôi...
Inoltre, Papua Nuova Guinea ha la più alta incidenza mondiale di HPV, il virus del papilloma umano, il cancro cervicale [fattore di rischio].
Nhưng Papua New Guinea có số trường hợp nhiễm HPV, hay còn gọi là virus sinh u nhú ở người (yếu tố nguy cơ) cao nhất trên thế giới.
L'incidenza della malattia è maggiore nelle donne e si associa alla presenza di mutazione sul gene FLT4.
Bệnh này thường gặp ở phụ nữ và có sự liên quan với gen FLT4.
E l'attuale stato dell'arte nella previsione delle epidemie -- se lavorate per la CDC o un altro ente nazionale -- consiste nel sedersi al centro e raccogliere dati dai medici e dai laboratori sul campo che riportano la prevalenza o l'incidenza di determinate condizioni.
Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó -- là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó.
In un giorno medio, una cella solare -- poiché il sole si sposta nel cielo -- una cella solare e ́ soggetta ad un calo di prestazione dall'andamento sinusoidale ad angoli d'incidenza fuori asse.
Vào 1 ngày điều chỉnh trung bình, 1 pin mặt trời -- vì mặt trời di chuyển khắp bầu trời Hoạt động chức năng của pin giảm theo đồ thị hình sin tại các góc ngoài trục.
Alle Hawaii per esempio, si ha l'aspettativa media di vita più lunga di qualsiasi altro stato in USA, tuttavia gli hawaiani nativi come me muoiono dieci anni prima degli abitanti hawaiani non nativi, perché hanno la più alta incidenza di diabete di tipo 2, di obesità, e dei killer numero 1 e 2 degli Stati Uniti: i problemi cardiovascolari e il cancro.
Hawaii là ví dụ điển hình với tuổi thọ trung bình cao nhất so với trung bình ở Mỹ, và những người bản địa Hawaii như tôi chết gần một thập kỉ trước những người ngoài bản địa, vì chúng ta có tỉ lệ tiểu đường loại hai và béo phì cao, cũng như nguyên nhân tử vong cao thứ nhất, thứ hai ở Mỹ bệnh tim mạnh và ung thư.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.