incisione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incisione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incisione trong Tiếng Ý.
Từ incisione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chạm, sự ghi âm, sự khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incisione
sự chạmnoun |
sự ghi âmnoun |
sự khắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Quindi e'vero cio'che si dice riguardo alle incisioni sull'elsa. Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt. |
L'incisione dice cosi. Thì đó là chữ khắc trong đá. |
E poi sa che in gran parte delle sue incisioni il cantante esprime rabbia e aggressività. Rồi anh cũng nhận thấy phần lớn các băng đĩa của nghệ sĩ này biểu lộ tinh thần giận dữ, hung hăng. |
Questa è un'incisione su legno del 1700- 1800. Đây là một bản khắc mộc cũ từ những năm 1700, hay 1800 gì đó |
Le seghettature indicano che l'incisione è stata fatta con un coltello a lama seghettata. Mảnh da bị cắt mất bởi một đường dao hoặc một vật sắc cạnh. |
L'arte Chavin decora i muri del tempio e include incisioni, sculture e vasellame. Nghệ thuật Chavin trang trí các bức tường của ngôi đền và bao gồm cả chạm khắc trong các tác phẩm điêu khắc và đồ gốm. |
Il pezzo si basa su diverse canzoni blues tradizionali, inclusa l'incisione di Elmore James di It Hurts Me Too. Nó bám theo âm hưởng của khá nhiều ca khúc blues truyền thống khác, điển hình là "It Hurts Me Too" của Elmore James. |
Scoprirono poi che le incisioni bidimensionali su tavolette di argilla erano ancora più semplici. Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước. |
Introduciamo gli strumenti da due incisioni separate ai lati e poi si può iniziare a manipolare i tessuti. Chúng tôi đưa dụng cụ vào từ 2 đường rạch riêng biệt bên sườn và sau đó bạn có thể bắt đầu xử lý mô |
(Puoi spiegare che la parola caratteri, che si trova in Joseph Smith — Storia 1:63–65, si riferisce alle incisioni sulle tavole di bronzo da cui fu tradotto il Libro di Mormon). (Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng từ những chữ, được tìm thấy trong Joseph Smith—Lịch Sử 1:63–65, ám chỉ bài viết được khắc trên bảng khắc bằng vàng mà từ đó Sách Mặc Môn được phiên dịch). |
Haight servì come presidente di missione in Scozia, individuò l’incisione originale e ne fece fare una copia che oggi si trova nel Centro di addestramento per i missionari a Provo, nello Utah. Haight là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Scotland, ông đã thấy tảng đá nguyên thủy có khắc câu ấy và đã cho làm một tảng đá giống y như vậy mà hiện nay đang để tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Provo, Utah. |
41 Tu dunque tradurrai le incisioni che sono sulle atavole di Nefi fino a che arriverai al regno del re Beniamino, ossia fino a che arriverai a ciò che hai tradotto e che hai conservato; 41 Vậy ngươi hãy phiên dịch những điều ghi khắc trên acác bảng khắc của Nê Phi, xuống cho đến đoạn nói về triều đại vua Bên Gia Min, hay cho đến đoạn ngươi đã dịch và ngươi vẫn còn giữ; |
Allora tutte le altre incisioni sono state fatte con una precisione chirurgica. Các nhát cắt khác đều được thực hiện với một tay nghề phẫu thuật khá hoàn thiện. |
Potrei farle una piccola incisione per convincerla. Tôi có thể rạch một đường nhẹ cho anh tin. |
Una volta trovato il tumore, lo ridurra'in piccoli pezzi e lo rimuovera'attraverso lo stessa incisione di prima. 1 khi đã tìm thấy khối u, anh ta sẽ cắt nhỏ nó ra và đưa ra qua đường đó. |
Ciò di cui c'è bisogno, per sfruttare le capacità della mano e portarle dall'altra parte di quella piccola incisione, è di dare un polso a quello strumento. là để cổ tay của bạn vào dụng cụ đó Và, tôi bắt đầu nói về Rô Bốt |
Incisione su legno raffigurante pescatori egizi Hình ảnh ngư dân Ai Cập cổ xưa được khắc trên mộc bản |
L'incisione più profonda sul lato destro indica che l'individuo era mancino. Khoảng 6,75 inch. Góc của chuyển động và lõm sâu hơn về phía bên phải của dấu vết... cho thấy người này thuận tay trái. |
11 E inoltre essi hanno portato delle spade, le cui impugnature si erano dissolte e le cui lame erano corrose dalla ruggine; e non c’è nessuno nel paese che sia capace di interpretare la lingua o le incisioni che sono sulle tavole. 11 Và lại nữa, họ còn đem về những cây kiếm, nhưng chuôi kiếm đều bị hư nát và lưỡi kiếm thì rỉ sét; và trong xứ này không có một người nào có thể phiên dịch được ngôn ngữ hay những chữ ghi khắc trên các bảng khắc ấy. |
45 Ecco, vi sono molte cose incise sulle tavole di Nefi che offrono una migliore visione del mio Vangelo; perciò è mia saggezza che tu traduca la prima parte delle incisioni di Nefi e che la pubblichi in quest’opera. 45 Này, trên các bảng khắc của Nê Phi còn ghi khắc nhiều điều nói về những quan điểm rộng lớn hơn về phúc âm của ta; vậy nên, theo sự thông sáng của ta ngươi phải phiên dịch phần đầu này của các bảng khắc của Nê Phi và phổ biến nó trong công việc này. |
Bisogna fare delle incisioni due volte al giorno, incisioni millimetriche e l' unica cosa che si ottiene è acqua zuccherata, CO2, acqua piovana e un po' di luce solare. Đây là cách mà nó được thực hiện: người dân phải rạch vỏ chúng 2 lần một ngày -- đường rạch chỉ một mm và thứ duy nhất bạn thu hoạch là đường nước, khí cacbon, nước mưa và một chút ánh nắng mặt trời. |
" Possiamo eseguire questi stessi interventi praticando incisioni più piccole? " Liệu rằng chúng ta có thể làm những cuộc phẫu thuật tương tự nhưng ít phải cắt xẻ hơn? |
E se eseguito con un Gamma Knife, non restano tracce dell'incisione. Và nếu được cắt bằng tia Gamma, sẽ không để lại dấu vết gì. |
Usai l’elettrocauterizzatore per scavare l’incisione fino all’osso, dopodiché sollevai il lembo di pelle con gli uncini. Dùng dao đốt điện, tôi nhấn sâu đường rạch vào xương, sau đó nhấc phần nắp da lên bằng móc. |
Ma c'è un compromesso, perché queste incisioni vengono praticate con uno strumento lungo e appuntito chiamato trocar. Nhưng có một nhược điểm, bởi vì những vết rạch được tạo ra từ một thiết bị dài và nhỏ gọi là Trocar (dùi chọc). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incisione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incisione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.