incompatibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incompatibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incompatibility trong Tiếng Anh.

Từ incompatibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính xung khắc, tính không hợp, tính không hợp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incompatibility

tính xung khắc

noun

Incompatibility—“We Have Nothing in Common”
Tính xung khắc —“Chúng tôi thật khác biệt”

tính không hợp

noun

tính không hợp nhau

noun

Xem thêm ví dụ

However, its extreme toxicity and incompatibility with other common pigments, including lead and copper-based substances such as verdigris and azurite, meant that its use as a pigment ended when cadmium yellows, chromium yellows and organic dye-based colors were introduced during the 19th century.
Tuy nhiên, do độc tính rất cao và sự không tương thích với nhiều loại thuốc màu phổ biến khác, bao gồm các chất gốc chì và đồng như xanh đồng (verdigris) và azurit, nên việc sử dụng nó làm thuốc nhuộm đã kết thúc khi các thuốc nhuộm như vàng cadmi, vàng crom và thuốc nhuộm gốc hữu cơ được giới thiệu trong thế kỷ 19.
If our blood is incompatible, you could die.
Nếu máu chúng ta không hợp, cậu có thể chết.
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic.
Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist.
Marxists, anarchists (except for anarcho-capitalists) and other leftists argue that capitalism is incompatible with democracy since capitalism according to Marx entails "dictatorship of the bourgeoisie" (owners of the means of production) while democracy entails rule by the people.
Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa vô chính phủ (ngoại trừ những người theo chủ nghĩa anarcho) và những người theo chủ nghĩa tư bản khác cho rằng chủ nghĩa tư bản không tương thích với dân chủ vì chủ nghĩa tư bản theo Marx đòi hỏi "chế độ độc tài của tư sản" (chủ sở hữu phương tiện sản xuất) trong khi dân chủ đòi hỏi sự cai trị của người dân.
A protocol error or incompatibility may have occurred
Có lẽ gặp lỗi giao thức, hoặc trường hợp không tương thích
If your API tool offers bulk editing, copying, importing or exporting of Google Ads campaign data to or from another ad platform, you must disclose to your clients incompatibilities between the platforms to avoid inconsistent or erroneous data transfers.
Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất.
If a list says "Incompatible" in one of the columns, that means the list isn't able to target on that property.
Nếu danh sách thông báo "Không tương thích" ở một trong các cột, điều đó có nghĩa là danh sách không thể nhắm mục tiêu vào thuộc tính đó.
Basic NATs can be used to interconnect two IP networks that have incompatible addressing.
NAT cơ bản có thể sử dụng để kết nối hai mạng máy tính có địa chỉ không tương thích.
Often the cause is not incompatibility but selfishness.
Thường thường nguyên nhân không phải là sự không tương hợp mà là sự ích kỷ .
Arrogance is incompatible with nature.
Sự ngạo mạn không phù hợp với tự nhiên.
Computer printer manufacturers have gone through extensive efforts to make sure that their printers are incompatible with lower cost after-market ink cartridges and refilled cartridges.
Các nhà sản xuất máy in máy tính đã trải qua nhiều nỗ lực để đảm bảo rằng máy in của họ không tương thích với các hộp mực sau giá thị trường và hộp mực được nạp lại thấp hơn.
While the Document itself is wholly editable, and is essentially covered by a license equivalent to (but mutually incompatible with) the GNU General Public License, some of the secondary sections have various restrictions designed primarily to deal with proper attribution to previous authors.
Trong khi Tài liệu tự nó là có thể sửa đổi được về tổng thể, và được bao trùm một cách thực chất bởi một giấy phép tương đương với (nhưng không tương thích tương hỗ với) Giấy phép Công cộng GNU, thì một số tiết đoạn thứ cấp có các hạn chế khác nhau, được tạo ra chủ yếu để giải quyết việc ghi công thích đáng cho các tác giả trước đó.
According to Google, AliOS is a forked but incompatible version of its open-source Android operating system.
Theo Google, AliOS là một phiên bản fork nhưng không tương thích của hệ điều hành mã nguồn mở Android của hãng.
The LTE wireless interface is incompatible with 2G and 3G networks, so that it must be operated on a separate radio spectrum.
Giao diện không dây LTE không tương thích với các mạng 2G và 3G, do đó nó phải hoạt động trên một phổ vô tuyến riêng biệt.
It is incompatible with alkaline chemicals because its ammonium ion is more likely to convert to ammonia in a high-pH environment.
Nó không tương thích với hóa chất kiềm vì ion amoni của nó có nhiều khả năng chuyển đổi thành amoniac trong môi trường có pH cao.
It can also be used to connect two hoses with incompatible couplings, e.g. different threads or sizes.
Nó cũng có thể dùng để nối hai sợi dây trơn láng, có tiết diện không bằng nhau hoặc bằng nhau.
Any form of discrimination with regard to a country or a person on grounds of race, religion, politics, gender or otherwise is incompatible with belonging to the Olympic Movement.
Mọi phân biệt đối xử đối với quốc gia hay cá nhân về chủng tộc, tôn giáo, chính trị, giới tính hoặc bất cứ lý do nào khác đều không phù hợp khi tham gia Phong trào Olympic.
Be aware that not all combinations of dimensions are available in all reports and some dimensions are mutually incompatible.
Hãy lưu ý rằng không phải tất cả các kiểu kết hợp thứ nguyên đều có trong tất cả các báo cáo và một số thứ nguyên không tương thích với nhau.
The Church Committee rejected political assassination as a foreign policy tool and declared that it was "incompatible with American principle, international order, and morality."
Ủy ban này tuyên bố, ám sát chính trị là “không tương thích với nguyên tắc Mỹ, trật tự quốc tế và đạo đức”.
IGN went on to point out minor issues such as a "choppy frame rate," and incompatibility with various video and sound cards.
IGN đã tiếp tục chỉ ra các vấn đề nhỏ như "tỷ lệ khung hình chập chờn," và sự không tương thích với các card màn hình và âm thanh khác nhau.
Due to the complexity of organisms, any two completely isolated populations will eventually evolve genetic incompatibilities through neutral processes, as in the Bateson-Dobzhansky-Muller model, even if both populations remain essentially identical in terms of their adaptation to the environment.
Do tính phức tạp của sinh vật, bất kì hai quần thể tách biệt hoàn toàn nào về sau sẽ tiến hóa những điểm không tương thích về di truyền thông qua các quá trình trung tính, như trong mô hình Bateson-Dobzhansky-Muller, ngay cả nếu cả hai quần thể cơ bản vẫn giống hệt nhau xét về sự thích nghi đối với môi trường.
That companionship, I submit, is incompatible with indulgence in games of chance.
Tôi trịnh trọng trình bày rằng sự đồng hành đó không thích hợp với sự đắm mình trong các trò chơi may rủi.
Now failure to produce enough insulin is incompatible with life.
Bây giờ việc không sản xuất đủ insulin gây trở ngại cho cuộc sống.
Adams concludes that "right action, by act-utilitarian standards, and right motivation, by motive-utilitarian standards, are incompatible in some cases."
Adams kết luận rằng “hành động đúng, theo tiêu chuẩn của những người theo Chủ nghĩa thực tế hành động, và động lực đúng, theo tiêu chuẩn của những người theo Chủ nghĩa thực tế mềm dẻo, là không thể đi đôi với nhau trong một số trường hợp."
Its list distinguishes between free-software licenses that are compatible or incompatible with the FSF's copyleft GNU General Public License.
Thư của nó phân biệt giữa các giấy phép phần mềm tự do tương thích hoặc không tương thích với Copyleft GNU General Public License. của FSF.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incompatibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.