inconclusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconclusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconclusive trong Tiếng Anh.

Từ inconclusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ lửng, dở dang, không quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconclusive

bỏ lửng

adjective

dở dang

adjective

không quyết định

adjective

Xem thêm ví dụ

Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions.
Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn.
It's, um... inconclusive.
Nó... không có kết quả.
Some studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates (and vice versa), but other studies have been inconclusive.
Vài nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp (và ngược lại), nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều này.
The results were inconclusive.
Kết quả là không xác định.
This data deficiency is due to the inconclusiveness regarding the distinct separation of Tragulus species, in addition to the lack of information on Tragulus javanicus.
Dữ liệu thiếu do không thuyết phục được khi tách biệt loài thuộc chi Tragulus, ngoài ra còn thiếu thông tin về loài Tragulus javanicus.
MRI and LP are both inconclusive.
Chụp cộng hưởng từ và chọc dò tủy sống không thấy .
The war was initially inconclusive, as the Italian army got stuck in a long attrition war in the Alps, making little progress and suffering very heavy losses.
Chiến tranh ban đầu khôngkết quả, do quân Ý bị tấn công trong một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài trên dãy Alpes, đạt được ít tiến triển và chịu tổn thất rất nặng.
Genetic linkage analysis has been inconclusive; many association analyses have had inadequate power.
Sự phân tích liên kết không dẫn đến kết luận cuối cùng; rất nhiều phân tích kết hợp có sức mạnh không thích đáng.
Apart from the cordite handling, the battle was mostly inconclusive, though both the British flagship Lion and Seydlitz were severely damaged.
Ngoài vấn đề liên quan đến thuốc đạn, trận chiến hầu như bất phân thắng bại, khi cả Lion lẫn Seydlitz đều bị hư hỏng nặng.
Says here the autopsy on sandra davis was inconclusive.
Khám nghiệm tử thi Sandra Davis là không thuyết phục.
In 416, after an inconclusive battle, Northern Liang and Western Qin entered into peace.
Năm 416, sau một trận chiến bất phân thắng bại, Bắc Lương và Tây Tần thiết lập hòa bình.
After some years of inconclusive war a 30-year peace was signed between the Delian League and the Peloponnesian League (Sparta and her allies).
Sau vài năm không kết quả, 30 năm hòa bình đã được ký kết giữa Liên minh Delos và Liên minh Peloponnesus (bao gồm Sparta và liên minh của họ).
Although the postmortem was inconclusive, many blamed Croft for his care of the Princess.
Mặc dù cuộc khám nghiệm thi thể không đưa ra kết luận gì, nhiều lời buộc tội vào Croft, nói ông chăm sóc công chúa không tận tình.
An inconclusive small cavalry battle in Maryland.
Một trận đánh kỵ binh nhỏ bất phân thắng bại tại Maryland.
An attempt to advance further ended with a hard-fought but inconclusive Battle of Lundy's Lane on July 25.
Một nỗ lực khác nhằm tiến quân xa hơn nữa đã kết thúc bằng một trận đánh ác liệt nhưng bất phân thắng bại tại Lundy's Lane vào ngày 25 tháng 7.
There were, in fact, attempts to reconstruct metrical qualities of the poetic portions of the Hebrew Bible, e.g. by Gustav Bickell or Julius Ley, but they remained inconclusive (see Biblical poetry).
Trong thực tế, có nhiều nỗ lực trong việc phục hồi Nhịp trong các bài Thơ của kinh Hebrew, ví dụ như của Gustav Bickell hay Julius Ley, nhưng công trình của họ vẫn chưa đủ sức thuyết phục.
However, DNA-based evidence is inconclusive, and the position of the jaguar relative to the other species varies between studies.
Tuy nhiên, bằng chứng DNA là không thuyết phục và vị trí của báo đốm so với các loài khác thay đổi giữa các nghiên cứu.
The knife tubbs had on him is inconclusive.
Dao mà Tubbs có trong người là không thuyết phục.
Nonetheless, since the inconclusive Soviet investigation, the Kosmos-955 argument remains contested.
Tuy nhiên, kể từ khi cuộc điều tra của Liên Xô không đi đến kết quả, lập luận Kosmos-955 vẫn còn gây tranh cãi.
It were inconclusive on Sarah Jean though, they said her demeanor was more like that of a war victims?
Mặc dù nó không dẫn đến kết luận về Sarah Jean, họ nói thái độ của cô ta giống nạn nhân chiến tranh hơn?
This prompted Parthian retaliation and an inconclusive series of campaigns in Armenia ensued.
Điều này buộc người Parthia phải tiến hành đáp trả và một loạt các chiến dịch bất phân thắng bại xảy ra ở Armenia ngay sau đó.
You said the psychological autopsy was inconclusive.
Cậu nói khám nghiệm tâm lý không đem lại kết quả cuối cùng.
After several years of inconclusive campaigning, the moderate Athenian leader Nicias concluded the Peace of Nicias (421).
Sau vài năm chiến tranh không đem lại kết quả, người lãnh đạo ôn hòa của Athena là Nicias đã ký kết Hòa ước Nicias (421 TCN).
I seem to recall the circumstances around his passing were a bit inconclusive.
Tôi có nhớ là trường hợp về cái chết của anh ta chưa giải quyết xong.
Further, the 1953 letter had been unauthorised and the official reports and maps it had issued were either irrelevant or inconclusive.
Hơn nữa, lá thư năm 1953 đã bị cho phép và các báo cáo chính thức và bản đồ đã ban hành là không liên quan hoặc không kết luận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconclusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.