incomplete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomplete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomplete trong Tiếng Anh.

Từ incomplete trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đầy đủ, chưa hoàn thành, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomplete

không đầy đủ

adjective

Without your report, the overall report would be incomplete
Nếu thiếu báo cáo của bạn, báo cáo chung sẽ không đầy đủ

chưa hoàn thành

adjective

Our road map's a little incomplete at the moment.
Bản đồ của chúng ta có một chút chưa hoàn thành.

thiếu

verb

Xem thêm ví dụ

It contains the following species (but this list may be incomplete): Pitavia punctata, (R. & P.)
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Pitavia punctata, (R. & P.)
It contains the following species (but this list may be incomplete): Hannoa kitombetombe Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Hannoa kitombetombe, Gilbert Hannoa klaineana and Hannoa chlorantha.
It contains the following species (but this list may be incomplete): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum Buck, William R. & Bernard Goffinet.
Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ): Gymnostomum boreale, Nyholm & Hedenäs Gymnostomum japonicum ^ Buck, William R. & Bernard Goffinet.
Only incomplete manuscripts for some parts were available, and the language used was not up-to-date.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring."
Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân."
Customs delays occur due to inaccurate or incomplete customs paperwork, so basic guidelines for creating a commercial invoice should be followed to ensure the proper verbiage, number of copies, and other details.
Sự chậm trễ hải quan xảy ra do giấy tờ hải quan không chính xác hoặc không đầy đủ, vì vậy cần tuân thủ các hướng dẫn cơ bản để tạo hóa đơn thương mại để đảm bảo xác thực, số lượng bản sao và các chi tiết khác.
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency.
Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí.
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval".
Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn."
Retrieved 2015-04-13. at best incomplete and at worst completely broken.
Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015. at best incomplete and at worst completely broken.
Note: Crew information for episodes 4 and 5 is incomplete.
Giai đoạn 4-6: Nội dung của các giai đoạn này chưa được tiết lộ.
What we rely on is not an incomplete system.
Cái chúng ta dựa vào không phải là một hệ thống chưa hoàn chỉnh.
Twenty-four years later, though, evolutionist Michael Ruse wrote: “A growing number of biologists . . . argues that any evolutionary theory based on Darwinian principles —particularly any theory that sees natural selection as the key to evolutionary change— is misleadingly incomplete.”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
In 1889, Tyrrell's colleague Thomas Chesmer Weston found an incomplete smaller skull associated with some skeletal material at a location nearby.
Năm 1889, đồng nghiệp của Tyrrell, Thomas Chesmer Weston đã tìm thấy một hộp sọ nhỏ hơn không hoàn chỉnh liên quan đến một số mẫu xương ở một địa điểm gần đó.
Incomplete first round scores: 17 April 1983 National Stadium, Bangkok 17 April 1983 National Stadium, Bangkok "Bangkok bound, despite ban risk".
17 tháng 4 năm 1983 Sân vận động Quốc gia, Băng Cốc 17 tháng 4 năm 1983 Sân vận động Quốc gia, Băng Cốc ^ “Bangkok bound, despite ban risk”.
Your list is incomplete.
Danh sách của bạn luôn thiếu.
In it Hawking explains to a general audience various matters relating to the Lucasian professor's work, such as Gödel's Incompleteness Theorem and P-branes (part of superstring theory in quantum mechanics).
Nó giải thích cho người đọc về nhiều vấn đề liên quan tới các nghiên cứu của các Giáo sư Toán học Lucas trong quá khứ, tỉ như Thuyết không đầy đủ của Gödel và màng P (một phần của thuyết siêu dây trong vật lý lượng tử).
I feel incomplete.
Tôi cảm thấy mình không nguyên vẹn.
The stadium officially opened on August 26, 2017 with a Falcons preseason game against the Arizona Cardinals, despite the retractable roof system being incomplete at the time.
Sân vận động chính thức được khánh thành vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 với trận đấu trước mùa giải của Falcons trước Arizona Cardinals, mặc dù hệ thống mái có thể thu vào không đầy đủ vào thời điểm đó.
There is only one species, Longisquama insignis, known from a poorly preserved skeleton and several incomplete fossil impressions from the Middle to Late Triassic Madygen Formation in Kyrgyzstan.
Chỉ một loài duy nhất, Longisquama insignis, được biết đến từ một bộ xương được bảo tồn kém và nhiều vết hóa thạch không hoàn chỉnh, từ thành hệ Madygen có niên đại từ giữa tới cuối kỷ Trias ở Kyrgyzstan.
Like that unknowing three-year-old, we sometimes look at others with an incomplete or inaccurate understanding.
Cũng giống như đứa bé ba tuổi ngây ngô đó, đôi khi chúng ta nhìn người khác với một sự hiểu biết không đầy đủ hoặc không chính xác.
The possible reason includes the incomplete coverage and re-infection.
Lý do có thể bao gồm bảo hiểm không đầy đủ và tái nhiễm.
Three of them were having incomplete proofs.
3 người trong số họ có những luận cứ chưa hoàn chỉnh.
A Married Person Incomplete?
Một người đã kết hôn không toàn vẹn hay sao?
Without it, they are “made to feel a little incomplete.”
Nếu không, “người ta làm cho họ cảm thấy chưa trọn vẹn hẳn”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomplete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.