incontrovertible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incontrovertible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontrovertible trong Tiếng Anh.

Từ incontrovertible trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển nhiên, không thể bàn cãi, không thể chối cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incontrovertible

hiển nhiên

adjective

không thể bàn cãi

adjective

không thể chối cãi

adjective

Xem thêm ví dụ

Incontrovertible proof of the government's true intentions toward Morocco.
Bằng chứng không thể chối cãi về ý đồ thật sự của chính phủ đối với vấn đề Ma Rốc.
“So,” interrupted Kham, “convincing evidence would be more effective than incontrovertible proof.
Khâm ngắt lời: “Như vậy bằng chứng có sức thuyết phục hữu hiệu hơn là bằng chứng không thể bắt bẻ được.
Winston Churchill said, “The truth is incontrovertible.
Winston Churchill có câu: “Sự thật thì không thể phủ nhận.
Donnie Yen, who played the Wing Chun grandmaster Ip Man in two films, initially expressed no interest in appearing in a third film, feeling that, "Because Ip Man 2 will incontrovertibly become a classic, bettering the first.
Chân Tử Đan, người đóng vai Wing Chun võ Ip Man trong hai bộ phim, ban đầu bày tỏ sự không quan tâm đến xuất hiện trong một bộ phim thứ ba, cảm giác rằng, "Bởi vì Ip Man 2 sẽ không thể chối cãi trở thành một cổ điển, cải là người đầu tiên.
The fact that there is money to be made from jumping on this bandwagon is incontrovertible .
Rõ ràng người ta kiếm ra tiền từ những người chạy theo phong trào này .
Because he knew that, in time, incontrovertible evidence would build up, proving that his way of ruling is always right and just, even when he uses his limitless power to enforce his will, and that any rebellion against him will result, sooner or later, in calamity.—Deuteronomy 32:4; Job 34:10-12; Jeremiah 10:23.
Vì ngài biết rằng với thời gian, sẽ có nhiều bằng chứng không chối cãi được, cho thấy rằng đường lối cai trị của ngài lúc nào cũng đúng và công bằng, ngay cả khi ngài dùng quyền năng vô hạn để thi hành ý muốn của ngài, và bất cứ sự phản loạn nào chống lại ngài sớm muộn gì cũng dẫn đến thảm họa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4; Gióp 34:10-12; Giê-rê-mi 10:23).
Divine law is incontrovertible and irrefutable.
Định luật thiêng liêng không thể chối cãi và bác bỏ được.
The evidence that the Dark Lord has returned is incontrovertible.
Chứng cứ rằng Chúa tể Hắc ám đã trở lại là vô cùng rõ ràng.
A fuzzy integument was first reported from a specimen of Scaphognathus crassirostris in 1831 by Goldfuss, and recent pterosaur finds and the technology for histological and ultraviolet examination of pterosaur specimens have provided incontrovertible proof: pterosaurs had pycnofiber coats.
Một mảng thịt mờ được báo cáo lần đầu tiên từ một mẫu Scaphognathus vào năm 1831 bởi Goldfuss, và với các khám phá gần đây và công nghệ kiểm tra mô học và tia cực tím của mẫu vật thằn lằn bay đã cung cấp bằng chứng không thể tranh cãi: các loài dực long có một lớp áp pycnofiber.
Carr claimed to have built a full-size flying saucer operating on authentic Adamskian or Teslarian "magnetic" principles, and after a suitable amount of money had been collected from gullible elderly attendees at the lectures of Aho and Carr, they announced the Carr saucer, piloted by Carr and Aho, would take off from a fairground in front of thousands of witnesses and fly to the moon, returning with incontrovertible proof of the trip.
Carr tuyên bố đã tự tay chế tạo ra một chiếc đĩa bay cỡ lớn hoạt động theo nguyên tắc "từ tính" kiểu Adamskian hoặc Teslarian, và sau khi gom góp một lượng tiền đáng kể từ những thính giả lớn tuổi cả tin trong các buổi diễn thuyết của Aho và Carr, họ đã công bố chiếc đĩa bay Carr, được cả hai người điều khiển, sẽ cất cánh từ một hội chợ trước hàng ngàn nhân chứng và bay lên Mặt Trăng, trở về với bằng chứng không thể chối cãi về chuyến đi này.
Incontrovertibly, Jehovah God’s moral laws also limit our freedom, but obeying them is required for us to gain life.
Không thể chối cãi được, các luật pháp đạo đức của Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng giới hạn sự tự do của chúng ta, nhưng nếu muốn đạt được sự sống đời đời, chúng ta cần phải tuân theo luật pháp.
He discarded all but one truth that he deemed incontrovertible: “Cogito ergo sum,” or, “I think, therefore I am.”
Ông loại bỏ tất cả trừ một sự thật mà ông nghĩ rằng không thể nào cãi: “Cogito ergo sum”, hoặc, “Tôi suy nghĩ, nên tôi hiện hữu”.
While we consider archaeological theories with interest, we should never view them as incontrovertible truth.
Trong khi chúng ta chú ý xem xét những lý thuyết của môn học này, chúng ta không bao giờ nên xem đó là lẽ thật hiển nhiên được.
Immediately after the victory, Constantine was attacked by a fleet from Kievan Rus'; it is "incontrovertible that a Rus' detachment took part in the Maniakes rebellion".
Ngay sau khi chiến thắng, Konstantinos lại phải đối mặt với cuộc tấn công trên biển từ Rus Kiev; "khó mà chối cãi rằng một phân đội của Rus đã tham gia vào cuộc nổi loạn Maniakes".
Regarding its objective, the first issue, dated October 1, 1919, stated: “Its purpose is to explain in the light of Divine wisdom the true meaning of the great phenomena of the present day and to prove to thinking minds by evidence incontrovertible and convincing that the time of a greater blessing of mankind is now at hand.”
Số đầu tiên ra ngày 1-10-1919, đã xác định mục đích của báo: “Nhằm giải thích ý nghĩa thật sự của những hiện tượng lớn thời này dưới ánh sáng của nguồn khôn ngoan cao siêu và để chứng minh cho những người biết suy nghĩ với những bằng chứng hiển nhiên, có sức thuyết phục rằng thời kỳ đầy ân phước lớn cho nhân loại nay gần kề”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontrovertible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.