inconsequential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconsequential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsequential trong Tiếng Anh.

Từ inconsequential trong Tiếng Anh có các nghĩa là không hợp lý, không lôgic, không quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconsequential

không hợp lý

adjective

không lôgic

adjective

không quan trọng

adjective

The fact that something is a matter of conscience does not mean that it is inconsequential.
Sự kiện một quyết định nào đó là vấn đề lương tâm không có nghĩa là nó không quan trọng.

Xem thêm ví dụ

19 Near its conclusion, the reprinted answer on pages 29-31 says: “Does the fact that opinions and conscientious decisions may differ mean that the issue is inconsequential?
19 Gần cuối phần kết luận, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 nói: “Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng?
The sequence of bread first and water second is not inconsequential.
Thứ tự bánh trước rồi nước sau là rất quan trọng.
Without naming them, he implied that they were inconsequential, a people “scattered and separated among the peoples.”
Không nhắc đến tên dân tộc ấy, hắn hàm ý họ chỉ là những kẻ tầm thường, một thứ dân “tản-mác, rải-rác ra giữa các dân-tộc”.
The Dutch botanist Hugo de Vries developed a theory called mutationism in which most variations were inconsequential and could not lead to species change.
Nhà thực vật học người Hà Lan, Hugo de Vries đã phát triển một thuyết gọi là thuyết đột biến mà theo đó hầu hết các biến dị xuất hiện riêng lẻ và không thể dẫn đến sự biến đổi của loài.
Does the fact that opinions and conscientious decisions may differ mean that the issue is inconsequential?
Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng?
Sulfide is highly basic, consequently K2S completely and irreversibly hydrolyzes in water according to the following equation: K2S + H2O → KOH + KSH For many purposes, this reaction is inconsequential since the mixture of SH− and OH− behaves as a source of S2−.
Muối sulfua là muối rất cơ bản, do vậy K2S hoàn toàn thủy phân trong nước theo phản ứng sau đây: K2S + H2O → KOH + KSH Đối với nhiều mục đích, phản ứng này không quan trọng vì hỗn hợp của SH− và OH− phản ứng như dung dịch S2−.
IGN contrasted Aria with Maria-sama ga Miteru as another series where not much happens, noting that "Maria-sama ratchets up the tension level whenever possible, though, and never mind that all the drama revolves around something completely inconsequential.
IGN thì so sánh ARIA với Maria-sama ga Miteru cùng với những tác phẩm khác, những tác phẩm mà cũng không có các tình tiết mạnh mẽ cũng như không có nhiều việc xảy ra, với nhận định "Maria-sama tăng mức độ kịch tính lên bất cứ khi nào có thể, mặc dù, cũng như không bao giờ để ý đến việc các kịch tính của nó vốn xoay quanh những việc hoàn toàn không quan trọng.
Between 1424 and 1434 Prince Henry sent out fifteen expeditions to round the inconsequential but threatening cape.
Từ năm 1424 đến 1434, hoàng tử Henry đã gởi 15 đoàn thám hiểm đi vòng cái mũi nhỏ bé nhưng hiểm nghèo ấy.
Even when post-credit scenes started to be used by films with little comedy development, the same format of giving closure to incomplete storylines or inconsequential characters remained in use.
Ngay cả khi các cảnh hậu danh đề đã bắt đầu được sử dụng bởi những bộ phim có sự phát triển hài hước, vẫn có thể sử dụng cùng một định dạng cho việc kết thúc các cốt truyện không đầy đủ hoặc các nhân vật không quan trọng.
Why do you wanna clutter your mind with the inconsequential?
Tại sao anh cứ bận tâm với những chuyện vụn vặt như vậy?
These examples might seem inconsequential and harmless, but they're insidious, slowly building into a culture that refuses to see women as people.
Những ví dụ này có vẻ như vụn vặt và vô hại, nhưng chúng âm thầm, chầm chậm xây dựng thành nền văn hóa khước từ phụ nữ là con người.
Look through a gospel lens and be vigilant not to allow insignificant and inconsequential matters in life to obscure your eternal view of the great plan of happiness.
Hãy nhìn qua thấu kính của phúc âm và hãy cảnh giác, đừng cho phép những vấn đề không quan trọng và vụn vặt trong đời sống ngăn cản tầm nhìn vĩnh cửu của các anh chị em về kế hoạch hạnh phúc vĩ đại.
Pretty soon, stocks and savings were almost inconsequential.
Chứng khoán và tiết kiệm ngân hàng trở nên vô cùng quen thuộc.
The decisions I make seem mostly inconsequential, changing the game only by a slow process of accretion.
Các quyết định mà tôi chọn xem ra phần lớn không quan trọng, làm thay đổi trò chơi chỉ nhờ một quá trình chậm dần lên.
The kind of work the sisters of this Church are asked to do in our day has never been too modest in scope or inconsequential to the Lord.
Loại công việc mà các chị em phụ nữ của Giáo Hội này được yêu cầu để làm trong thời kỳ chúng ta thì chưa bao giờ có phạm vi quá khiêm tốn hoặc quá tầm thường đối với Chúa.
To men, women's stories were seen as inconsequential.
Với đàn ông, chuyện của phụ nữ không đáng bận tâm.
The fact that something is a matter of conscience does not mean that it is inconsequential.
Sự kiện một quyết định nào đó là vấn đề lương tâm không có nghĩa là nó không quan trọng.
“Why, then, do we devote so much of our time and energy to things that are so fleeting, so inconsequential, and so superficial?
“Vậy thì tại sao chúng ta lại dành hết thời giờ và nghị lực của mình cho những thứ tạm bợ, không quan trọng, và nông cạn như vậy?
Why, then, do we devote so much of our time and energy to things that are so fleeting, so inconsequential, and so superficial?
Vậy thì tại sao chúng ta lại dành hết thời giờ và nghị lực của mình cho những thứ tạm bợ, không quan trọng, và nông cạn như vậy?
There were no breaks for food, no water breaks, and the severe dehydration made urinating pretty much inconsequential.
Không có đồ ăn, giờ nghỉ để ăn uống, do bị mất nước nghiêm trọng nên việc đi tiểu trở nên tầm thường
The details of my life are quite inconsequential.
Cuộc đời tôi khá bình thường.
Although minute changes seem inconsequential to the average person, a complete change of standard can be disconcerting.
Dù sự thay đổi cực nhỏ dường như không quan trọng đối với người thường nhưng sự thay đổi hoàn toàn về tiêu chuẩn có thể khiến họ lúng túng.
5 It is true that Jesus counseled against judging the inconsequential faults of others.
5 Quả thật là Chúa Giê-su có khuyên chúng ta chớ nên xét đoán những lỗi lầm nhỏ nhặt của người khác (Ma-thi-ơ 7:3-5; Rô-ma 14:1-4).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsequential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.