incosciente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incosciente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incosciente trong Tiếng Ý.

Từ incosciente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất tỉnh, không ý thức, ngất đi, vô ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incosciente

bất tỉnh

adjective

Sembra che uno dei tuoi l'abbia reso incosciente.
Rõ ràng là một người đội anh đã làm anh ta bất tỉnh.

không ý thức

adjective

ngất đi

adjective

Per quanto tempo sono rimasto incosciente?
Anh ngất đi lâu chưa?

vô ý thức

adjective

Xem thêm ví dụ

Un atto compiuto durante lunghi e lunghi anni il risultato è uno solo suicidio incosciente.
Khi sự hưởng thụ kết thúc sau nhiều năm...... chỉ có 1 kết cục duy nhất...... tự tử 1 cách vô thức.
Sappiamo solo che sembra che Tyler Barrol sia stato ucciso a colpi di arma da fuoco e... che Daniel e'stato trovato incosciente sulla scena del crimine, coperto di sangue.
là Tyler Barrol xuất hiện và bị bắn chết còn Daniel bị đánh bất tỉnh tại hiện trường và vấy máu trên người.
Aveva semplicemente aspettato, in silenzio, quasi senza respirare, sapendo benissimo che sarei stato abbastanza incosciente da provare a saltare.
Nó chỉ chờ đợi—âm thầm, hầu như không thở—biết rõ là tôi sẽ rồ dại đủ để nhảy như thế.
Sei un piccolo incosciente.
Sao con biết bố cần giúp?
Fortuna che eravamo giovani e incoscienti e poco dopo ci siamo ritrovati in quattro.
Thật may là chúng tôi vẫn còn trẻ, vô tư và không lâu sau đó quân số nhà tôi lên 4 người.
Ero spericolato e incosciente come solo un ragazzo può essere.
Tôi đã liều lĩnh và dại dột đúng như một chàng trai trẻ có thể.
Vostra madre e'arrivata qui incosciente.
Mẹ em nhập viện trong trạng thái không phản ứng.
Sei un incosciente, Logan.
Mày quá hấp tấp, Logan.
Sicuramente rimpiangerà di essere stato così incosciente.
Chắc chắn em sẽ nuối tiếc là mình đã quá vô trách nhiệm!
Per quanto tempo sono stato incosciente?
Tôi đã hôn mê bao lâu rồi?
Benché fosse già un miracolo che fosse sopravvissuta, Emma era ancora incosciente a causa del trauma cranico.
Mặc dù việc Emma sống sót là một phép lạ, nhưng nó vẫn bất tỉnh vì bị chấn thương ở đầu.
Quel giorno eri incosciente.
Hôm đó nhìn anh rất buồn cười đấy.
Incosciente, insubordinato, irresponsabile.
Thiếu thận trọng, cứng đầu và vô trách nhiệm
Prendersi troppe libertà o sentirsi eccessivamente sicuri è come guidare da incoscienti.
Việc quá dễ dãi hoặc quá tự tin thì chẳng khác nào lái xe một cách nguy hiểm.
Per quanto tempo sono rimasto incosciente?
Anh ngất đi lâu chưa?
Forse quando eri incosciente una qualche funzione del pilota automatico ha fatto atterrare l'Illuminatore nell'acqua o ti ha espulso.
Có thể khi cha bị mất kiểm soát, chức năng lái tự động đã đáp chiếc Beamer xuống nước hoặc phóng cha ra.
Quando il leone finalmente mollò la presa, il domatore crollò al suolo, incosciente.
Khi con sư tử thả lỏng hàm của mình, Người nuôi sư tử ngã xuống đất, bất động.
Tu piccolo incosciente...
Tên khốn không biết sợ...
Ero in quarta elementare e dovevo trascinare il tuo culo, incosciente, fino in casa, per non farti morire congelato.
Lúc đó tôi học lớp bốn, lôi cái thây ông, đang nằm quay đơ vào nhà nếu không thì chết cóng.
Ed e'cio'che l'ha reso incosciente.
Điều đó khiến anh cô ngu xuẩn.
Ma lui è troppo incosciente
Con người hắn liều mạng quá
Ma è stata incosciente per 2 giorni.
Nhưng đã hai ngày nay cô ấy như ngừng thở.
E'precoce, incosciente e potenzialmente letale.
Như thế là hấp tấp, liều lĩnh và có khả năng chết người.
Ne avreste pure voi se non foste un incosciente.
Nếu anh có giác quan của một con dê, anh cũng sẽ sợ cho mà xem.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incosciente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.