incremento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incremento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incremento trong Tiếng Ý.
Từ incremento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gia tăng, tăng trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incremento
sự gia tăngnoun Ora comparate questo con reali incrementi di prezzo. Gơờ hãy so sánh với sự gia tăng giá cả thực tế, |
tăng trưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Incremento il servizio che rendo a Geova Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn |
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari. Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát. |
In seguito all’incremento e ai cambiamenti politici si è reso necessario aprire nuovi uffici a Lubiana, in Slovenia, e a Skopje, in Macedonia, nonché trovare nuovi uffici a Belgrado e a Zagabria. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Una parte è l'incremento, Cứ giả sử là tôi có một dây chuyển sản xuất tự động hoàn toàn bằng rô bốt. |
Timo afferma: “È assai soddisfacente impiegare le proprie capacità per la più nobile delle cause, contribuendo all’incremento degli averi del Re”. Anh Timo nói: “Chúng tôi thấy vô cùng thỏa nguyện khi được dùng kỹ năng của mình vào mục tiêu cao quý nhất, đó là góp phần mở rộng gia tài của Vua”. |
Le donazioni di sangue ebbero un incremento nella settimana successiva agli attacchi in tutti gli Stati Uniti. Các hoạt động hiến máu khắp nước Mỹ cũng trở nên sôi động trong tuần sau vụ tấn công. |
Questo folto gruppo di persone rappresenta un potenziale di incremento. Nhóm đông người này là một tiềm năng cho sự gia tăng tương lai. |
E difatti si può constatare che l'assenza di risorse di base, di risorse materiali, contribuisce all'infelicità, mentre un incremento di tali risorse materiali non la fa aumentare. Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
E anche l'infezione alla pelle, che pensavamo all'inizio non fosse un così grande problema, una leggera infezione alla pelle contratta entro i 5 anni incrementa notevolmente la possibilità di una insufficienza renale, che richiede l'uso della dialisi già all'età di 40 anni. Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40. |
Se guardiamo ai dati là in alto vediamo che avremo un incremento di un terzo di bocche da sfamare ma avremo bisogno di un incremento del 70% in produzioni agricole. Và nếu bạn nhìn lên những con số trên đó, nó nói rằng chúng ta có thêm một phần ba miệng ăn nữa để nuôi, nhưng chúng ta cần tăng sản lượng nông nghiệp lên thêm 70 phần trăm. |
I veterinari hanno ideato un intervento per affrontare questa sindrome di rifiuto del puledro, che comporta un incremento dell'ossitocina nella cavalla. Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái. |
Tuttavia non si sa se si può attribuire questa variazione a una migliore capacità diagnostica oppure se vi sia stato un reale incremento della frequenza. Tuy nhiên, chưa rõ tỉ lệ này tăng là do việc chẩn đoán tốt hơn hay do tần suất bệnh tăng lên. |
Si tratta di un incontro informale e la presentazione dell'Incremento ha lo scopo di suscitare commenti e promuovere la collaborazione. Đây là cuộc họp không trang trọng và việc trình bày về gói tăng trưởng chủ yếu nhằm mục đích cung cấp các phản hồi hữu ích và khuyến khích sự cộng tác giữa các bên. |
La paura di un nome incrementa la paura della cosa stessa. Sợ một cái tên chỉ làm tăng thêm nổi sợ của người đó. |
L’attuale incremento dell’illegalità Sự bất-pháp hiện càng gia tăng mạnh |
Bé, queste altre linee includono dei reali incrementi di prezzo e qualche falsificazione che ho fatto. Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện. |
L'incremento è la somma di tutti gli elementi del Product Backlog completati durante uno Sprint e tutti gli Sprint precedenti. Gói tăng trưởng (Increment) là tập hợp tất cả các hạng mục Product Backlog đã được hoàn thành trong suốt Sprint hiện tại và những Sprint trước đó. |
Incremento delle misure educative e di prevenzione, ristrutturazione del processo relazionale, protezione dall'abuso di potere della Corte Marziale. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
Un mese dopo la fine dell'esperienza dell'inglese con il Real Madrid, la rivista Forbes ha scritto che Beckham è stato in parte responsabile dell'incremento del 137% dei profitti dei Blancos, per un totale di 600 milioni di dollari durante i 4 anni di militanza di Beckham. Một tháng sau khi kết luận về sự nghiệp của Beckham tại Real, tạp chí Forbes đã nói rằng anh chính là người góp công lớn nhất cho sự tăng vọt trong lợi nhuận buôn bán hàng hóa của đội tuyển, tổng cộng cao nhất là 600 triệu dollar Mỹ trong suốt 4 năm của Beckham tại câu lạc bộ. |
Perciò pensammo che magari sarebbe stato interessante concentrarsi su alcuni esempi nei quali una città sostenibile incrementa la qualità della vita. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
ST: Quindi, al momento, non possiamo dire se si tratta proprio della corsa in sé, ma pensiamo che tutto ciò che di fatto incrementa il flusso sanguigno al cervello, sia di beneficio. ST: Trước mắt, chúng tôi không thể nói rằng chỉ có mỗi chạy bộ, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bất cứ cái gì làm tăng sự sản sinh -- hoặc tăng sự tuần hoàn máu lên não, đều có lợi. |
L'XI Corpo americano, appena tornato dalla campagna di Leyte, agli ordini del maggior generale Charles P. Hall, incrementò la Sesta Armata. Đồng thời Quân đoàn XI, vừa mới hoàn thành nhiệm vụ trong chiến dịch Leyte do Thiếu tướng Charles P. Hall chỉ huy, được điều động bổ sung cho Tập đoàn quân 6. |
(Rivelazione 7:9) E l’incremento continua. (Khải-huyền 7:9) Và sự gia tăng còn tiếp tục. |
12, 13. (a) Visto il grande incremento, quale domanda sorge? 12, 13. a) Sự gia tăng lớn mạnh khiến chúng ta có những câu hỏi nào? |
▪ Belau: Il totale di 73 proclamatori registrato in dicembre rappresenta un incremento del 20 per cento rispetto alla media dell’anno scorso e del 22 per cento rispetto al precedente mese di dicembre. ▪ Belau: Vào tháng 12, có tổng cộng 73 người công bố. So với số trung bình năm ngoái, số này gia tăng 20 phần trăm, và so với tháng 12 năm ngoái, có sự gia tăng 22 phần trăm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incremento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incremento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.