incoraggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incoraggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incoraggiare trong Tiếng Ý.
Từ incoraggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khích, xúi bẩy, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incoraggiare
khíchverb Satana ci incoraggia a giustificare a noi stessi le nostre menzogne. Sa Tan khuyến khích chúng ta biện minh cho những lời nói dối của chúng ta. |
xúi bẩyverb |
xúi giụcverb |
Xem thêm ví dụ
Ciò non significa che di tanto in tanto il conduttore non possa fare domande supplementari per incoraggiare l’uditorio a esprimersi e a riflettere sull’argomento. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Incoraggiare tutti a guardare la videocassetta La Bibbia, storia accurata, profezia attendibile in preparazione dell’adunanza di servizio della settimana che inizia il 25 dicembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Potresti incoraggiare gli studenti a segnare questo passo in un modo particolare così che possano trovarlo più facilmente. Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm. |
Incoraggiare tutti a utilizzare il video nel presentare le pubblicazioni a marzo e ad aprile, sia a un primo contatto che a una visita ulteriore. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Ad esempio, in Giacomo 5:7-11 Giobbe viene preso a modello per incoraggiare i cristiani a perseverare nelle prove e per rassicurarli che Geova ricompensa tale perseveranza. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Perciò, durante il suo ministero, non solo Gesù confortò quelli che ascoltavano con fede ma pose anche la base per incoraggiare le persone nelle migliaia d’anni avvenire. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Che cosa insegna l’anziano Holland che può confortare e incoraggiare coloro che potrebbero sentirsi così? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Coinvolgere singolarmente alcuni studenti può incoraggiare la partecipazione di coloro che non intervengono spesso. Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên. |
Molte persone oggi seguono la stessa tradizione di dare ai figli il nome di eroi delle Scritture o di antenati fedeli, come a volerli incoraggiare a non dimenticare il loro retaggio. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Incoraggiare tutti a usare le informazioni per aiutare chi studia la Bibbia a coltivare apprezzamento per l’organizzazione di Geova. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
(Puoi incoraggiare gli studenti a segnare le parole fedeltà e fedele). (Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành). |
Questa lista ha lo scopo di aumentare la consapevolezza internazionale in merito alle minacce al patrimonio culturale e di incoraggiare adeguate contromisure conservative. Hành động này nhằm nâng cao nhận thức của quốc tế về mối đe dọa và khuyến khích đưa ra các biện pháp nhằm khắc phục. |
Molto dipenderà dai nostri diligenti sforzi per incoraggiare altri a riunirsi con noi. Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta. |
Incoraggiare tutti a partecipare alla distribuzione delle riviste. Khuyến khích mọi người tham gia phát tạp chí. |
Incoraggiare tutti a frequentare regolarmente le cinque adunanze settimanali della congregazione. Khuyến khích mọi người đều đặn đi dự năm buổi họp hội thánh hàng tuần. |
Ma cio'che faccio non va oltre il chiedere alla brava gente di levarsi in difesa dei loro principi, utilizzando ogni mezzo legale per incoraggiare un cambiamento. Tôi chỉ đơn giản yêu cầu họ vùng lên cho những nguyên tắc của mình thôi, và sử dụng bạo lực là miễn cưỡng. |
E come possiamo incoraggiare altri in modo efficace? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
Incoraggiare tutti a essere ben preparati. Hãy khuyến khích việc sửa soạn kỹ lưỡng. |
Tra i miei compiti c’è quello di recarmi in vari luoghi per dare una mano nei lavori e per incoraggiare coloro che lavorano ai vari progetti, e Sue mi accompagna. Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
(3) Se nei giorni in cui prendiamo parte al ministero non si tengono adunanze per il servizio di campo, come possiamo incoraggiare altri componenti della congregazione a unirsi a noi? (3) Nếu không có buổi nhóm họp rao giảng vào những ngày mình tham gia thánh chức, chúng ta có thể làm gì để nhận được sự hỗ trợ của các anh chị trong hội thánh? |
Incoraggiare tutti quelli che ne hanno la possibilità a fare i pionieri ausiliari in aprile e maggio. Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5. |
Ci sono quattro nuovi straordinari corsi che vorrei incoraggiare ogni giovane adulto a esplorare e a frequentare.4 Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
16 Con la stessa pazienza e gentilezza possiamo incoraggiare chi è preoccupato per la propria salute, chi è abbattuto per aver perso il lavoro e chi è perplesso riguardo a certi insegnamenti biblici. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Dobbiamo incoraggiare ogni singolo cinese Thì phải vận động mỗi một người Trung Quốc. |
Robert fa notare quale potrebbe essere uno dei bisogni: “Dovremmo incoraggiare i nostri compagni di fede di età avanzata ad assistere alle adunanze cristiane se possono farlo”. Anh Robert cho biết một cách để giúp đỡ họ có thể là: “Chúng ta nên khuyến khích các anh chị cao niên tham dự nhóm họp nếu họ có thể”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incoraggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incoraggiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.