incumbent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incumbent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incumbent trong Tiếng Anh.

Từ incumbent trong Tiếng Anh có các nghĩa là là phận sự của, người làm chính thức, đè lên, ở phía trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incumbent

là phận sự của

adjective

người làm chính thức

danh từ (An incumbent is an official who holds an office)

Kato Hoag is concerned the post-coronavirus creative landscape will favor incumbents rather than new talent
Kato Hoag lo rằng hậu dịch corona, ngành sáng tạo sẽ ưu tiên những người làm chính thức hơn người mới.

đè lên

adjective

ở phía trên

adjective

Xem thêm ví dụ

In 2010, the eighteenth amendment to the constitution by removed the limit number of terms an incumbent President can stand for re-election of the President.
Trong năm 2010, sửa đổi thứ mười tám hiến pháp bằng cách loại bỏ số lượng giới hạn nhiệm kỳ mà Tổng thống đương nhiệm có thể đứng ra để tái cử Tổng thống.
This removed the two term limit that existed allowing the incumbent President to serve multiple terms as well as increasing his power by replacing the broader constitutional council with a limited parliamentary council.
Điều này loại bỏ giới hạn hai nhiệm kỳ đã tồn tại cho phép Tổng thống đương nhiệm phục vụ nhiều nhiệm kỳ cũng như tăng cường quyền lực của mình bằng cách thay thế hội đồng hiến pháp rộng lớn hơn với một hội đồng nghị viện hạn chế.
It's incumbent upon us, and this organization, I believe, to make clarity, transparency and empathy a national priority.
Đó bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
During the launch of this reforestation project in eastern Mau, the incumbent Prime Minister of Kenya was notably impressed by the song, appointing Wanjiru as the official music ambassador for Mau Forest.
Trong buổi ra mắt dự án trồng lại rừng ở phía đông Mau, Thủ tướng đương nhiệm của Kenya đã rất ấn tượng với bài hát này, bổ nhiệm Wanjiru làm đại sứ âm nhạc chính thức cho Rừng Mau.
Her attempt in the 2005 elections to regain her seat representing the Harare North constituency was a failure, garnering only 5,134 votes to 11,262 for incumbent Stevenson.
Nỗ lực của bà trong cuộc bầu cử năm 2005 để lấy lại ghế của bà đại diện cho khu vực bầu cử Harare North là một thất bại, chỉ thu được 5.134 phiếu bầu so với 11,262 phiếu của Stevenson đương nhiệm.
At the same time, a group of Catholic officers were trying to replace Khánh with their co-religionist, General Nguyễn Văn Thiệu, and the incumbent was under pressure.
Đồng thời, một nhóm các sĩ quan Công giáo đã cố gắng thay thế Khánh bằng đồng chủ tịch của họ, Nguyễn Văn Thiệu, và đương nhiệm đang bị áp lực.
Incumbent member for Breda.
Loài này thuộc chi Breda.
On a few occasions, previous actors of the Doctor have returned to the role, usually guest-starring with the incumbent: William Hartnell and Patrick Troughton with Jon Pertwee in The Three Doctors.
Bảng dưới đây liệt kê các Doctor qua các thời kỳ: Trong một số ít dịp đặc biệt, các Doctor trước đó quay trở lại với vai diễn của mình, thường là diễn viên khách mời: William Hartnell và Patrick Troughton với Jon Pertwee trong tập The Three Doctors.
In addition, since you know the explosives are there, it is incumbent upon you to consider them.
Và do bà biết có thuốc nổ trong đó... quyền quyết định không nằm ở bà.
The party contested three seats in Beirut I and fielded incumbent parliamentarian Hagop Pakradounian in Metn.
Đảng tranh ba ghế ở Beirut I đồng thời lãnh đạo đảng là Hagop Pakradounian cũng ứng cử ở Metn.
In 1977, Engel entered the special election for a seat in the New York State Assembly after the incumbent Democrat Alan Hochberg was forced to resign.
Năm 1977, Engel bước vào cuộc bầu cử đặc biệt cho một ghế trong Quốc hội Bang New York sau khi đương nhiệm của đảng Dân chủ Alan Hochberg bị buộc phải từ chức.
Not only might the incumbent be made available to you, but the position seems to be a launching pad for career success.
Bạn không chỉ được nghe kể về sự việc này mà dường như vị trí này còn là bước khởi đầu cho một sự nghiệp thành công.
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.”
Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”.
He had not yet declared his candidacy but Strauss-Kahn was widely expected to run for the Socialist Party and early opinion polls showed him with a big lead over the conservative incumbent , Nicolas Sarkozy , who is seeking a second term at the election next April .
Ông ta vẫn chưa tuyên bố ứng cử nhưng Strauss-Kahn được nhiều người mong đợi sẽ tranh cử cho Đảng Xã hội và các thăm dò dư luận ban đầu cho thấy ông ta là người dẫn đầu có triển vọng lớn so với người đang nắm quyền thuộc đảng bảo thủ , Nicolas Sarkozy , nhân vật đang tìm kiếm nhiệm kỳ thứ hai trong cuộc bầu cử Tháng tư tới .
Incumbent Democratic candidate, Joseph Galbrain, will then be allowed a one-minute rebuttal.
Ứng cử viên đảng dân chủ, Joseph Galbrain, sẽ có 1 phút để phản biện.
Attalus was a young child when his father died, sometime before 241 BC, after which he was adopted by Eumenes I, the incumbent dynast.
Attalos là một đứa trẻ khi cha ông qua đời, một khoảng thời gian nào đó trước năm 241 TCN, sau đó ông đã được nhận nuôi bởi Eumenes I, vua của triều đại đương nhiệm.
For the 2013 federal election, Gabriel was considered a possible candidate to challenge incumbent Chancellor Angela Merkel but deemed too “unpopular and undisciplined” at the time.
Trong cuộc bầu cử liên bang năm 2013, Gabriel được xem là một ứng cử viên có thể thách thức thủ tướng đương nhiệm Angela Merkel nhưng bị coi là "không được ưa chuộng và không có kỷ luật" vào thời đó.
The public reacts violently when incumbent Adams accepts a second term.
Công chúng phản ứng dữ dội khi Tổng thống Adams đương nhiệm sẽ đảm nhận một nhiệm kỳ thứ hai.
In 2013, the coalition of center-left parties led by Edi Rama won the 2013 parliamentary election, defeating the center-right coalition of Democratic Party of Albania's incumbent Prime Minister, Sali Berisha.
Năm 2013, liên minh của các đảng cánh tả bởi Edi Rama đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử quốc hội năm 2013, đánh bại liên minh trung hữu của Thủ tướng đương nhiệm của Đảng Dân chủ Albania, Sali Berisha.
Among those on trial was the incumbent Deputy Prime Minister, Moana Carcasses Kalosil, four other cabinet ministers, the Speaker of Parliament, Marcellino Pipite, and two parliamentary secretaries.
Trong số những người bị xét xử có Phó Thủ tướng đương nhiệm, Moana Carcasses Kalosil, bốn bộ trưởng nội các khác, Chủ tịch Quốc hội, Marcellino Pipite, và hai thư ký quốc hội.
Nachmanides, the 13th-century Spanish rabbi and recognised leader of Jewry greatly praised the land of Israel and viewed its settlement as a positive commandment incumbent on all Jews.
Nachmanides là một giáo sĩ Do Thái Tây Ban Nha thế kỷ XIII, và là thủ lĩnh được công nhận của dân Do Thái, ông hết sức tán dương Vùng đất Israel và nhìn nhận việc định cư tại đó là một giới mệnh tuyệt đối của toàn bộ người Do Thái.
Running against an incumbent when I offered her a seat on the court-
Đối đầu với một tổng thống đương nhiệm trong khi anh đã đề nghị cô ta một ghế ở Tòa án tối cao...
After the death of incumbent Wilhelm Pieck in 1960, the office was replaced by a collective head of state, the State Council.
Sau khi Wilhelm Pieck qua đời khi đang tại nhiệm vào năm 1960, chức vụ được thay thế bằng một người lãnh đạo tập thể nhà nước, Hội đồng Nhà nước.
The timing of elections may be determined by the incumbent instead of a set schedule.
Thời điểm của cuộc bầu cử có thể được xác định bởi người đương nhiệm thay vì một lịch trình thiết lập sẵn.
When Quadros took office on January 31, 1961; it was the first time since Brazil became a republic in 1889 that an incumbent government peacefully transferred power to an elected member of the opposition.
Khi ông nhậm chức vào ngày 31 tháng 1 năm 1961; Đây là lần đầu tiên kể từ khi Brasil trở thành một nước cộng hòa vào năm 1889, một chính phủ đương nhiệm đã chuyển giao quyền lực một cách bình yên cho một thành viên được bầu của phe đối lập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incumbent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.