indebted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indebted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indebted trong Tiếng Anh.

Từ indebted trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang ơn, hàm ơn, mắc nợ, đội ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indebted

mang ơn

adjective

Why should we feel indebted to our parents?
Tại sao chúng ta phải cảm thấy mang ơn cha mẹ?

hàm ơn

adjective

mắc nợ

adjective

Rome is most indebted to you noble knights.
Rome mắc nợ mọi người.

đội ơn

adjective

Arendelle is indebted to you, Your Highness.
Arendelle đội ơn người, thưa Hoàng tử.

Xem thêm ví dụ

Kimura then volunteers to sell his dojo and use the money to help Bruce, but Bruce refuses, saying that he does not want to be indebted to Kimura that way.
Kimura sau đó tình nguyện bán võ đường của mình và sử dụng tiền để giúp Bruce, nhưng Bruce từ chối, nói rằng anh ta không muốn mắc nợ Kimura theo cách đó.
I am forever indebted to your hospitality, Batiatus.
Ta sẽ ghi nhỡ mãi lòng hiếu khách của ông, batiatus.
He added that Kylo Ren "has every reason to be lying" in this instance because "he's trying to get Rey to let the past—Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, etc., etc., etc.—crumble to dust," but that "in a weird way, it's a kind of meta-commentary on a franchise that is seeking a new future, while still being indebted enough to its past that it continually recycles itself."
Ông nói thêm rằng Kylo Ren "có lý do để nói dối" trong trường hợp này bởi vì "hắn ta đang cố gắng để Rey để cho quá khứ - Jedi, Sith, Rebellion, Empire, First Order, vv, vv... chết đi", nhưng "lạ lùng thay, đó là một bình luận rất meta về một thương hiệu điện ảnh đang tìm kiếm một tương lai mới, trong khi vẫn còn nợ quá khứ mà nó liên tục tái chế lại."
Why should we feel indebted to our parents?
Tại sao chúng ta phải cảm thấy mang ơn cha mẹ?
You're indebted to me.
Ông còn nợ tôi một việc, nhớ chứ?
So next we talked on the phone, and one of the first things she said to me was that she couldn't possibly imagine how we felt, and that Thomas had given the ultimate sacrifice, and that she seemed to feel indebted to us.
Sau đó chúng tôi trò chuyện qua điện thoại, và một trong những điều đầu tiên bà nói với tôi là bà không thể hình dung nổi cảm giác của chúng tôi, và rằng Thomas đã có một hi sinh tột cùng, và bà cảm thấy mắc nợ chúng tôi.
I' m indebted to you
Tôi mang ơn các bạn
Your humble subject, Jo Young-gyu completed the mission of subjugating the northern saveages indebted to your royal favor.
Thần Jo Young Gyu phụng lệnh thánh ân thảo phạt phương Bắc.
Psalm 49:7, 8 Why are we indebted to God for providing the ransom?
Thi-thiên 49:7, 8 Tại sao chúng ta mang ơn Đức Chúa Trời về việc Ngài cung cấp giá chuộc?
The U.S. government is heavily indebted and could certainly use hundreds of billions of dollars in extra revenue .
Chính phủ Hoa Kỳ đang chìm ngập trong nợ nần và chắc có thể phải sử dụng hàng trăm tỷ đô la trong khoản thu thêm .
Should he have felt indebted to anybody?
Ngài có phải cảm thấy mắc nợ bất cứ ai không?
From 1998 to 2002 she was Honduras' Minister of Finance, during which period she was particularly known for playing an important role in managing the country's external debt in having Honduras successfully being included in the Heavily Indebted Poor Countries Initiative.
Từ năm 1998 đến năm 2002, bà là Bộ trưởng Tài chính Honduras, trong thời gian này bà được biết đến với vai trò quan trọng trong việc quản lý nợ nước ngoài của nước này trong việc Honduras có được thành công trong Sáng kiến các nước nghèo nặng nề.
As Senior Manager of the Heavily Indebted Poor Countries Initiative, he also supervised the preparation of debt relief packages that yielded US$37 billion in debt relief for 24 of the world’s poorest countries.
Từng là quản lý cao cấp của Sáng kiến nước nghèo nợ nhiều, ông đã giám sát việc chuẩn bị các gói hỗ trợ giúp giải quyết giảm nợ 37 tỷ đô la Mỹ cho 24 nước nghèo nhất thế giới.
In September 2009, Haiti met the conditions set out by the IMF and World Bank's Heavily Indebted Poor Countries program to qualify for cancellation of its external debt.
Trong tháng 9 năm 2009, Haiti đã đáp ứng các điều kiện đặt ra của IMF và chương trình các quốc gia mắc nợ nặng nề của Ngân hàng Thế giới đủ điều kiện để hủy bỏ nợ nước ngoài . ^ Haiti
2 While we are first indebted to our Creator as the true Source of all life, we should feel a deep sense of indebtedness to our parents.
2 Tuy rằng chúng ta mang ơn Đấng Tạo hóa của chúng ta trước hết vì thật ra mọi sự sống đều đến từ nơi Ngài, chúng ta cũng phải cảm thấy mang ơn cha mẹ thật nhiều.
Indebted to Strange for his help, Dormammu ends the fight, and in return Strange demands a binding vow to never enter the "Earth realm" again and to not harm Clea.
Mắc nợ sự giúp đỡ của ông, Dormammu kết thúc cuộc chiến, và ngược lại Doctor Strange đòi hỏi một lời thề ràng buộc với Dormammu, để hắn không bao giờ bước vào "Cõi Trái Đất" một lần nữa và để không làm tổn hại Clea.
10, 11. (a) How indebted are you to Jesus?
10, 11. (a) Bạn mắc nợ Chúa Giê-su như thế nào?
The country currently has no debt due to financial assistance from the outside while Togo is likely among the most beneficiary countries under the Initiative help in Heavily Indebted Poor Countries.
Nước này hiện nay đang trong tình trạng nợ nhiều do không có sự trợ giúp tài chính từ bên ngoài trong khi Togo có khả năng nằm trong nhóm các nước được hưởng sự giúp đỡ theo Sáng kiến Các nước nghèo nợ nhiều.
Admiral Norrington admonishes James for being indebted to a pirate, saying he would rather his son had drowned.
Đô đốc Norrington đã trách James và còn nói rằng thà để con trai mình chết chứ quyết không mang ơn của hải tặc.
It is we who learn by watching, it is we who are indebted.
Chúng đệ chỉ là quan sát để học tập, Chúng đệ vẫn đang yếu kém .
Please let me say this, please allow me to thank you, on behalf of all my family, since they don't know to whom they are indebted.
Xin hãy để tôi nói điều này, xin anh đồng ý cho tôi nói lời cám ơn, Thay mặt cho cả gia đình, vì họ không biết mình đang mắc nợ ai.
" I am immensely indebted to you.
" Tôi vô cùng biết ơn đối với bạn.
Portugal, France and all of the belligerents heavily indebted increasingly, over the course of the seventeenth century.
Bồ Đào Nha, Pháp và tất cả các bên tham chiến nợ lần ngày càng nhiều, trong suốt thế kỷ 17.
I cannot adequately express how deeply indebted I am to you .
Tôi không thể đủ bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của tôi dành cho bạn .
However, though we are indebted to our parents, indebtedness to our Creator is even greater.
Tuy nhiên, dù chúng ta có đội ơn cha-mẹ chúng ta đến đâu, chúng ta còn phải mang ơn Đấng Tạo-hóa của chúng ta nhiều hơn thế nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indebted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.