incuriosito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incuriosito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incuriosito trong Tiếng Ý.
Từ incuriosito trong Tiếng Ý có các nghĩa là tò mò, lạ lùng, lạ, nhiều chuyện, thọc mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incuriosito
tò mò(curious) |
lạ lùng(curious) |
lạ
|
nhiều chuyện
|
thọc mạch
|
Xem thêm ví dụ
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Potete immaginare quanto mi avesse incuriosito quella mezza confidenza sugli «altri pianeti». "Bạn cũng hình dung được là tôi đã xiết bao khích động hiếu kỳ bởi chút thổ lộ nửa vời về “những tinh cầu khác"" nọ." |
Gli scienziati di tutto il mondo sono rimasti incuriositi da questo cancro, questo cancro infettivo, che si stava diffondendo tra la popolazione dei diavoli della Tasmania. Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil. |
Comunque Sergio Paolo, incuriosito dal messaggio del Regno, “cercò premurosamente di udire la parola di Dio”. Tuy nhiên, Sê-giút Phau-lút chú ý đến thông điệp Nước Trời và “rất muốn nghe lời Đức Chúa Trời”. |
Un'idea che mi ha incuriosito e vorrei che voi consideraste, è se possiamo capire meglio i principali modi di disgregazione e cambiamento negli individui nella società attraverso il filtro della fiducia. Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin. |
Incuriositi, alcuni fratelli hanno letto tale materiale degradante, compromettendo la loro fede. Một số anh em tò mò đọc các tài liệu nhơ bẩn ấy—đưa đến sự bại hoại đức tin. |
E credetemi, c'erano tutti gli stereotipi che potete immaginare: stare seduti sul pavimento a gambe incrociate, l'incenso, le tisane, i vegetariani, il pacchetto completo, ma mia mamma ci andava e io ne ero incuriosito e cosi ́ l'accompagnai. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
A un certo punto, però, smise di parlare, allora aprii gli occhi e lo guardai incuriosito. Tuy nhiên, Anh Cả Lloyd ngừng nói, nên tôi mở mắt ra và chăm chú nhìn anh ấy. |
Quando i dirigenti di un’azienda farmaceutica locale vennero a conoscenza di questa impresa, furono incuriositi dalla storia della chimica farmaceutica disoccupata. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
La NASA è sempre stata incuriosita dal Monolite. NASA luôn tò mò về tảng đá nguyên khối. |
I figli più grandi erano naturalmente incuriositi dalla venuta in questo mondo della loro sorellina. Mấy anh chị em khác của nó đã có một sự tò mò tự nhiên về sự chào đời của đứa em gái của chúng. |
Siamo rimasti piuttosto incuriositi giocando con l'idea di invisibilità. Và chúng tôi khá là thích thú khi "chơi đùa" với khái niệm tàng hình. |
Questa domanda ha incuriosito gli uomini per millenni. Con người đã từng nghĩ ngợi về câu hỏi đó qua hàng ngàn năm. |
Incuriosito, chiesi a mia madre: “Come fa Gesù a essere contemporaneamente sia il Figlio che il Padre?” Tôi tò mò hỏi mẹ: “Làm sao Chúa Giê-su vừa là Con vừa là Cha hả mẹ?”. |
Ma posso solo sperare di avervi incuriosito e che vi interesserete e vorrete conoscere meglio le cose straordinarie che stanno succedendo nell'arte indiana di oggi. Nhưng tôi chỉ hi vọng rằng tôi đã kích thích sự khao khát của các bạn để bước ra, nhìn và học hỏi thêm về những thứ tuyệt diệu đang diễn ra với nền nghệ thuật Ấn Độ hiện nay. |
E altri bambini sono incuriositi e si avvicinano per toccare la lesione, perché -- è una curiosità naturale. Và những đứa trẻ khác vì tò mò mà đến và chọc vào lớp da hư đó, bởi vì - tò mò một cách tự nhiên. |
Mi sono incuriosito. Tôi có hơi tò mò . |
Ma mi sono incuriosito, riguardo a cosa intendesse con libertà, e libertà per chi. Nhưng tôi cảm thấy tò mò về những gì ông ấy muốn bày tỏ khi nói về quyền tự do, và đó là quyền tự do cho ai. |
Questo mi ha incuriosita, e mi sono chiesta: "Perché le scimmie sono così popolari?" Và điều này gây cho tôi tò mò, tôi tự hỏi, "Tại sao khỉ lại thông dụng nhất ?" |
Valentim Fernandes, un tipografo moravo, vide il rinoceronte appena dopo il suo arrivo a Lisbona e, incuriosito dall'animale, nel giugno 1515 ne citò dettagliatamente le caratteristiche in una lettera destinata ad un suo amico di Norimberga. Valentim Fernandes, một thương gia và thợ khắc bản in người Moravia, sau khi nhìn thấy con tê giác ở Lisboa đã kể lại hình dáng con vật trong bức thư gửi cho người bạn ở Nürnberg tháng 6 năm 1515. |
Era incuriosito e volevo vedere com'era. Cô tò mò về nó và muốn nhìn thấy những gì nó được. |
E ho risposto: "Solomon, mi hai incuriosito." Và tôi trả lời: Solomon, email này làm tôi hứng thú " |
Quel che mi ha incuriosito - che, storicamente, del maiale non si butta via niente e si usa tutto, fino all'ultimo... ed ero curiosa di scoprire se fosse ancora così. Và điều tôi tò mò về là -- bởi vì, trong lịch sử, nguyên cả chú lợn sẽ được dùng tới mảnh cuối cùng để cho không có phần nào bị lãng phí cả... và tôi rất tò mò muốn biết nếu bây giờ mọi sự có vẫn vậy không. |
" A cosa serve? " Chiese incuriosito. " Nó là gì? ", Bà tò mò hỏi. |
Sapete, siamo incuriositi da -- (Risate) un'interazione impacciata, o un sorriso, o uno sorriso sprezzante, o magari un goffo ammiccamento, o magari una cosa come una stretta di mano. Bạn biết đấy, chúng tôi bị thu hút bởi, như là - (cười) - một cuộc gặp gỡ đầy ngượng ngạo, hay một nụ cười, một cái nhìn khinh thường, hay một cái nháy mắt vụng về hay là một cái bắt tay chăng nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incuriosito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incuriosito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.