indagare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indagare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indagare trong Tiếng Ý.

Từ indagare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghiên cứu, điều tra, thám hiểm, 探險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indagare

nghiên cứu

verb

Padre feeney e io stavamo indagando sui misteri della chiesa cattolica.
Cha Feeney và tôi vừa mới... nghiên cứu những bí mật của Tòa Thánh La Mã.

điều tra

verb

Cio'nonostante, dovrei indagare su alcune qualita'che magari possiede.
Tuy nhiên, Tôi sẽ điều tra những ẩn tính mà nó có.

thám hiểm

verb

探險

verb

Xem thêm ví dụ

Avevo detto a Frank di indagare su di lei.
Em bảo anh ta điều tra con bé.
Sembra che il tuo amico Whistler non fosse l'unico a indagare su Scilla.
có vẻ như anh bạn Whistler của mày ko phải là kẻ duy nhất muốn có Scylla.
Sono molto interessata alla meraviglia, al progetto come un impeto ad indagare.
Tôi rất thích sự kì diệu, trong thiết kế như một động lực để đặt nghi vấn.
Il giorno dopo John decide di andare sott'acqua e cominciare ad indagare.
Sau đó, John đi qua vùng nước lạnh hơn, và bắt đầu suy yếu.
Vi ordino di non indagare sul Monastero!
Ta lệnh cho ngươi không được đến Vô Cực Quan tra xét.
Dove Vanno i Miei Soldi, che permette a tutti di accedere ed indagare a fondo.
Tiền của tôi đã đi đâu, ( Where Does My Money Go ) cho phép mọi người truy cập và tra cứu trong đó.
È mio dovere indagare e vi sto chiedendo di aiutarmi.
Và công việc của tôi là điều ta việc đó, và tôi đang nhờ các vị giúp đỡ đây.
No, potremmo indagare su di loro.
chúng ta có thể điều tra họ.
Non sapevamo più su cosa indagare.
Thật sự, chúng tôi chẳng biết dựa vào gì để làm tiếp.
Penso che dovremmo indagare.
Tôi thấy có lẽ chúng ta phải điều tra.
Indagare su un omicidio.
Điều tra một vụ án mạng.
Ho chiesto di indagare su questa cospirazione per far fallire le Fiji.
Tôi đang cố thuyết phục Bộ Quốc phòng để cho tôi điều tra âm mưu này để diệt Fiji.
Devi indagare sulla Polizia di Frontiera, usano i 2-23.
Cậu cần điều tra những nhân viên Tuần tra Biên giới sử dụng đạn.223.
Senti, intendi davvero lasciare che il SEC... continui a indagare su'ste voci diffuse da pettegoli?
Nghe này, ông sẽ để tụi SEC... đến cáo buộc chúng ta tham nhũng à?
Nel mese di aprile 2012 la Camera dei Rappresentanti ha votato una mozione che avrebbe posto termine ad un tale divieto e renderebbe i comportamenti sessuali a rischio come criteri della donazione del sangue; in risposta il governo ha chiesto alla banca del sangue Sanquin e all'Università di Maastricht di indagare se v'è la possibilità di permettere agli MSM di donare il sangue.
Vào tháng 4 năm 2012, Hạ viện đã bỏ phiếu về một động thái sẽ chấm dứt lệnh cấm này và sẽ biến hành vi nguy cơ tình dục thành tiêu chí hiến máu; để đáp lại, Chính phủ đã yêu cầu ngân hàng máu Sanquin và Đại học Maastricht điều tra xem liệu những người đàn ông có quan hệ tình dục với nam giới có được phép hiến máu hay không.
Bene, voglio che continui ad indagare.
Rồi, tôi muốn cậu bám theo nó.
Ne arriva una ad indagare sull'offerta.
một con mái đã đến xem những điều chúng thực hiện.
Le corti non potevano formulare accuse; si limitavano a indagare in merito alle accuse presentate loro.
Tòa án chỉ được phép xem xét lời tố giác mà không có quyền kiện.
Fante scorbuto - ti prego, signore, una parola: e, come vi ho detto, la mia offerta ragazza che vi indagare fuori, quello che lei mi disse che dico non mancherà di tenere a me stesso: ma prima lasciatemi dire voi, se foste la condurrò nel paradiso degli sciocchi, come si suol dire, si trattasse di una molto grave tipo di comportamento, come si dice: per la gentil donna è giovane e, quindi, se si dovrebbe trattare doppio con lei, davvero si trattasse di una cosa cattiva da offrire ad ogni gentildonna, e fare molto debole.
Scorbut bồi - Hãy cầu nguyện, thưa ông, một từ: và, như tôi đã nói với bạn, thầu phụ nữ trẻ tuổi của tôi cho tôi hỏi bạn ra ngoài, sư thầy tôi nói rằng tôi sẽ giữ cho bản thân mình: nhưng trước tiên hãy để tôi nói cho các ngươi, nếu các ngươi nên dẫn cô vào một thiên đường của đánh lừa, như họ nói, nó là một tổng loại hành vi, như họ nói: cho thị nư trẻ, và, do đó, nếu bạn phải đối phó hai lần với cô ấy, thực sự nó đã được bị bệnh là một điều để được cung cấp cho bất kỳ thị nư, và xử lý rất yếu.
Ti ricordi quanto eri arrabbiata perche'non smettevo di indagare su quel caso?
Em còn nhớ mình đã giận ra sao khi anh không chịu dừng điều tra vụ án đó không?
Dobbiamo indagare.
Chúng ta cần phải điều tra trước.
Indagare: qual è la causa ufficiale della morte?
Câu hỏi: Nguyên nhân chính gây ra cái chết là gì?
Cio'nonostante, dovrei indagare su alcune qualita'che magari possiede.
Tuy nhiên, Tôi sẽ điều tra những ẩn tính mà nó có.
Se cercate di rintracciare i patrimoni di un dittatore, ad esempio Hosni Mubarak, sapete, lui fa uscire denaro dal suo Paese quando è nei guai, quello che dovete fare per indagare è avere accesso a quanti più database possibili, in tutto il mondo, inerenti le registrazioni delle società.
Nếu bạn muốn theo dõi tài sản của 1 nhà độc tài, ví dụ, Hosni Mubarak, bạn biết là ông ta cố tuồn tiền mặt ra nước ngoài khi dính rắc rối, điều bạn muốn làm là để điều tra, bạn cần truy cập vào tất cả cơ sở dữ liệu, nhiều nhất có thể đăng ký doanh nghiệp toàn cầu
E a quel punto la mia domanda diventò: "Sono l'unica a cui succede?" E decisi di indagare.
Thế nên tôi quyết định phải tìm hiểu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indagare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.