indagine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indagine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indagine trong Tiếng Ý.
Từ indagine trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc điều tra, sự nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indagine
cuộc điều tranoun La commissione di revisione ha finito le indagini. Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ. |
sự nghiên cứunoun |
Xem thêm ví dụ
In questo caso particolare, affrontiamo l'indagine da scrittori... facendo ricerche. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Continueremo le indagini. Ta vẫn sẽ tiếp tục điều tra. |
Questi video, come altri simili, hanno costretto l'esercito e la polizia ad aprire indagini. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali. Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức. |
Nelle famiglie sane un comune accorgimento è che “nessuno va a letto arrabbiato con qualcun altro”, osservò l’autrice dell’indagine.6 Già più di 1.900 anni fa la Bibbia consigliava: “Siate adirati, eppure non peccate; il sole non tramonti sul vostro stato d’irritazione”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Dai risultati delle mie indagini pare che sia altamente qualificata. Theo nhưng gì tôi điều tra gần đây, Có vẻ cô ấy có đủ khả năng trong chuyện này. |
La commissione di revisione ha finito le indagini. Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ. |
Sta seguendo le indagini. Hắn đang theo dõi cuộc điều tra. |
Dal 2007, quando fu condotta un'indagine di periti, il 90 percento dei periti dichiarò di essere stato oggetto di coercizione da parte dei prestatori che tentavano di convincerli a gonfiare le stime. Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định. |
L'indagine richiede più di una giornata. Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày. |
E ́stato un punto delicato, ed è allargato il campo della mia indagine. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
Ci incontrammo quando dirigevo le indagini, e diventammo intimi. Chúng tôi gặp nhau khi tôi đang điều tra vụ án. |
Da quand'e'che la scomparsa di Jolene Parker e'diventata un'indagine per omicidio? Từ lúc nào mà vụ Jolene Parker từ mất tích chuyển sang giết người vậy? |
Sembra che lei sappia molto sulla nostra indagine. Anh có vẻ biết nhiều về cuộc điều tra của chúng tôi. |
Un'indagine venne condotta, ma nessun responsabile fu trovato. Một cuộc tìm kiếm đã được thực hiện, nhưng không tìm thấy thủ phạm. |
Sapete, con l'indagine statale... Cuộc điều tra bang ấy. |
Nel novembre 2009, le autorità russe dichiararono la fine delle indagini. Tháng 11 năm 2009 giới chức chính quyền Nga công bố chấm dứt cuộc điều tra tội phạm này. |
Il deputato repubblicano alla Camera dei rappresentanti Leland Ford, di Santa Monica, chiese di aprire un'indagine del Congresso dichiarando: « nessuna delle spiegazioni finora offerte ha rimosso l'episodio dalla categoria della ‘mistificazione completa’... questo è stato o un attacco di prova, o un attacco per terrorizzare 2 000 000 di persone, o un attacco causato da un'identificazione errata, o un attacco per posare le fondamenta politiche alla rimozione delle industrie belliche della California del sud». Nghị sĩ Leland Ford của Santa Monica đã kêu gọi mở một cuộc điều tra của Quốc hội, nói rằng: "... chẳng có lời giải thích nào cho đến nay được cung cấp nhằm loại bỏ tình tiết khỏi thể loại 'trạng thái bí ẩn hoàn toàn'... này hoặc là một cuộc tấn công thực tế, hoặc một cuộc đột kích nhằm ném một nỗi sợ hãi vào 2.000.000 người, hoặc sự nhầm lẫn một cuộc đột kích y hệt, hoặc một cuộc tấn công để xây dựng một nền tảng chính trị nhằm đoạt lấy các ngành công nghiệp chiến tranh ở miền Nam California". |
Le indagini preliminari della scientifica indicano che l'ordigno fosse nella sua auto. Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta. |
L'ufficio del procuratore distrettuale sta preparando un indagine sulla societa'da diversi mesi. Sở tư pháp đã lặng lẽ chuẩn bị một cuộc điều tra vào công ty trong vài tháng. |
Martin Luther King fu spesso oggetto di indagine. Martin Luther King, Jr. từng là một mục tiêu thường xuyên bị điều tra. |
Secondo un’indagine svolta da una compagnia di assicurazioni, il giorno di Natale si ricovera per infarto circa un terzo in più dei pazienti rispetto a ogni altro momento dell’anno. Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm. |
Alcune indagini archeologiche hanno rivelato che tra le due piscine c’era una parete divisoria con una paratoia. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
Questi erano due maniaci deliranti. L'indagine continua. Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành. |
L'indagine del GEPAN si orientò verso spiegazioni convenzionali, come fenomeno atmosferici di natura terrestre. Tuy nhiên, nghiên cứu của GEPAN đã tập trung vào những giải thích thông thường, chẳng hạn như các nguyên nhân khí quyển hoặc địa hình có tính chất trên mặt đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indagine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indagine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.