indefinite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indefinite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indefinite trong Tiếng Anh.

Từ indefinite trong Tiếng Anh có các nghĩa là mập mờ, phiếm, bất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indefinite

mập mờ

adjective

phiếm

adjective

bất định

adjective

in the indefinite future.
trong tương lai bất định.

Xem thêm ví dụ

Our just and loving God will not tolerate this indefinitely.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh -cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Psalm 119:152, as addressed to God, proves to be true: “Long ago I have known some of your reminders, for to time indefinite you have founded them.”
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
Despite this, the King determined never to recognize American independence and to ravage the colonies indefinitely, or until they pleaded to return to the yoke of the Crown.
Tuy vậy, nhà vua quả quyết không công nhận nền độc lập của Mỹ và sẽ tàn phá các thuộc địa vô thời hạn, hoặc cho đến khi họ khẩn khoản xin quay lại ách thống trị của Vương miện.
"World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health".
Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2014. ^ “World Trigger Manga Goes on Indefinite Hiatus Due to Author's Poor Health”.
Says Isaiah 26:4: “Trust in Jehovah, you people, for all times, for in Jah Jehovah is the Rock of times indefinite.”
Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”.
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Even time indefinite he has put in their heart, that mankind may never find out the work that the true God has made from the start to the finish.”
Lại, Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không [thể] hiểu được”.
Once enthroned, Jesus would rule “to time indefinite.”
Khi đã lên ngôi, Chúa Giê-su sẽ cai trị “đời đời”.
Thus, the faithful ones in Judah heeded Isaiah’s exhortation: “Trust in Jehovah, you people, for all times, for in Jah Jehovah is the Rock of times indefinite.”
Đó là lý do tại sao những người Giu-đa trung thành đã nghe theo lời khuyên giục của Ê-sai: “Hãy nhờ-cậy Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”
Your kingship is a kingship for all times indefinite, and your dominion is throughout all successive generations.”
Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài.
(1 Corinthians 15:23, 52) None of them are raised “to reproaches and to indefinitely lasting abhorrence” foretold at Daniel 12:2.
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
(Revelation 12:10) That Kingdom is now ruling and “will stand to times indefinite.”
Cuối cùng, ngài được lên ngôi với tư cách là Vua của Nước Trời ở trên trời (Khải-huyền 12:10).
These prophecies, recorded in Daniel chapters 2, 7, 8, and Da 10-12, assured faithful Jews that, eventually, David’s throne truly would “become one firmly established to time indefinite.”
Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”.
God is your throne to time indefinite, even forever; the scepter of your kingship is a scepter of uprightness.
Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng.
11 To what indefinite number was Bullinger referring?
11 Bullinger nói về con số không xác định nào?
Also, it seems that the sale and repurchase of land applied only to property within the cities, since “the field of pasture ground of their cities” was not to be sold because it was “a possession to time indefinite for them.” —Leviticus 25:32, 34.
Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34.
Jehovah has sworn (and he will feel no regret): ‘You are a priest to time indefinite according to the manner of Melchizedek!’”
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4).
After complaints about a lack of features for the price, the Nexus Q was shelved indefinitely; Google said it needed time to make the product "even better".
Sau những phàn nàn về tính năng không tương xứng với giá cả, Nexus Q đã bị Google ngưng bán vô thời hạn với lời giải thích Google muốn làm cho nó thành một sản phẩm "còn tốt hơn nữa".
According to the USDA, "foods kept frozen continuously are safe indefinitely."
Theo USDA, "thực phẩm được giữ đông lạnh liên tục là an toàn vô thời hạn".
Because it was impossible to hold subsequent elections to represent constituencies in mainland China, representatives elected in 1947-48 held these seats "indefinitely."
Bởi không thể tổ chức các cuộc bầu cử sau đó đại diện cho các cử tri ở Hoa lục, nên các đại biểu được bầu vào năm 1947-48 đã giữ ghế một cách “vô hạn định”.
But today we're all creating this incredibly rich digital archive that's going to live in the cloud indefinitely, years after we're gone.
Nhưng hiện nay chúng ta đang tạo ra một kho dữ liệu số đồ sộ mà sẽ tồn tại mãi mãi trong không gian số sau khi ta đã biến mất.
Lead me in the way of time indefinite.” —PSALM 139:23, 24.
Xin dắt tôi vào con đường đời đời” (THI-THIÊN 139:23, 24).
24 Isaiah assures us: “The very ones redeemed by Jehovah will return and certainly come to Zion with a joyful cry; and rejoicing to time indefinite will be upon their head.”
24 Ê-sai cam kết với chúng ta: “Những kẻ Đức Giê-hô-va đã chuộc sẽ về, ca-hát mà đến Si-ôn; sự vui-vẻ -cùng sẽ ở trên đầu họ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indefinite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.