vestigio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vestigio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vestigio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vestigio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vết, dấu, dấu vết, ấn tượng, hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vestigio

vết

(sign)

dấu

(sign)

dấu vết

(sign)

ấn tượng

(effect)

hiệu ứng

(effect)

Xem thêm ví dụ

Hay vestigios de una planta rara que solo crece en esta isla del Caribe.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Jehová se encargará de que pronto se erradique el último vestigio del sistema religioso de la cristiandad, así como de toda “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa (Revelación 18:1-24).
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Tel Arad: vestigios de una historia lejana
Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng
Esto significa la remoción de todo vestigio del pecado y la imperfección, porque solo los que reflejan perfectamente la imagen de Dios pueden estar por su propio mérito delante de él.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
Los primeros vestigios de asentamientos en la zona se encuentran cerca del río Danubio desde hace unos 8.000 años.
Các bằng chứng về định cư con người ở khu vực này 8000 năm trước được tìm thấy gần Danube.
Pero ¿cómo puede un lazo que es un claro vestigio del paganismo estrechar la relación de uno con el Dios verdadero?
Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ?
Al agregar una multa lo que hicieron fue comunicarle a los padres que toda la deuda con los maestros se había saldado con el pago de 10 shekels y que no quedaba vestigio de culpa o preocupación social de los padres hacia los maestros.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Se eliminará todo vestigio del viejo sistema contaminado.
Những vết tích của hệ thống cũ ô uế sẽ được tẩy sạch.
Esta eliminará hasta el último vestigio de la organización terrestre de Satanás, y hará posible que la humanidad sobreviviente reciba bendiciones eternas. (Revelación 7:9, 14; 11:15; 16:14, 16; 21:3, 4.)
Hoạn nạn này sẽ loại trừ hết mọi vết tích của tổ chức Sa-tan trên đất, mở đường cho nhân loại còn sống sót để nhận được những ân phước vô tận (Khải-huyền 7:9, 14; 11:15; 16:14, 16; 21:3, 4).
Es el vestigio de un caos ancestral primitivo.
Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn.
Las pocas hojas de los árboles de baobab son los únicos vestigios de follaje que se divisan en medio de la arena y la hierba seca.
Giữa bãi cát và cỏ khô, vết tích duy nhất của thảo mộc là vài cái lá của cây baobab.
¿Cómo considera Jehová a la gente, pero qué será útil si en el corazón de cierto cristiano queda algún vestigio de parcialidad?
Đức Giê-hô-va xem người ta như thế nào, nhưng làm gì sẽ được lợi ích nếu có một chút thiên vị nào còn sót lại trong lòng của một tín đồ nào đó?
Se eliminará todo vestigio de injusticia en el prometido nuevo mundo de Dios
Tất cả các dấu vết của sự bất công sẽ bị xóa bỏ trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời đã hứa
Pero ¿qué hay si en el corazón de cierto cristiano queda algún vestigio de parcialidad?
Nhưng nếu một tín đồ nào đó còn có phần nào sự thiên vị trong lòng thì sao?
Cuando esto sucede, las llamas emiten un último siseo y desaparecen tras un vestigio de humo, como si nunca hubieran existido.
Sau đó, những ngọn lửa xoắn rít lên một tiếng cuối cùng và biến mất với một làn khói như thể chưa bao giờ ở đó.
El 3 de junio de 2006, Montenegro declaró su independencia en forma oficial, con Serbia haciendo lo propio dos días después, disolviendo efectivamente los vestigios de la antigua Yugoslavia.
Ngày 3 tháng 6 năm 2006, Montenegro chính thức tuyên bố độc lập, Serbia cũng tuyên bố hai ngày sau đó, chính thức giải tán di sản cuối cùng của Nam Tư cũ.
Pregúntese: ¿Es de algún modo la esperanza celestial que afirmo tener un vestigio de alguna enseñanza religiosa, en la que creía antes, que diga que todo miembro de la iglesia va al cielo?
Xin tự hỏi chính bạn: Phải chăng niềm hy vọng của tôi được lên trời là tàn tích của sự dạy dỗ sai lầm của tôn giáo cũ cho rằng mọi người đều lên trời?
16 Los que gobiernen en los cielos con Cristo, entre otras cosas, ayudarán a eliminar de la Tierra todo vestigio de la rebelión contra la soberanía de Jehová (Revelación 2:26, 27).
16 Trong số những việc sẽ làm từ trên trời, những người cai trị với Đấng Christ sẽ giúp loại bỏ khỏi trái đất tất cả những tàn tích của sự phản nghịch chống lại quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.
Es un vestigio de cuando las personas pensaban en la oratoria y en la retórica con esta especie de términos espaciales.
Đó là một vết tích từ thời con người đã từng nghĩ về diễn thuyết và hùng biện theo những khái niệm không gian này.
El mes de duelo también era un período de purificación en el que debían librarse de todo vestigio de sus antiguos ritos.
Một tháng thương khóc cũng là thời kỳ thanh tẩy trong lúc người nữ tù cắt đứt mọi quan hệ với tôn giáo và hình thức thờ phượng trước kia.
Sigan adelante en la lucha hasta que todo vestigio de Babilonia quede desolado.
Hãy tiến lên chiến đấu cho đến khi mọi dấu vết của Ba-by-lôn không còn nữa.
La Tierra ha evolucionado mediante procesos geológicos y biológicos que han dejado vestigios de las condiciones originales.
Trái Đất tiến hóa qua các quá trình sinh học và địa chất đã để lại các dấu vết của những môi trường nguyên thủy.
Aunque algunos sectores de la ciudad conservan un aire de antaño, en realidad quedan pocos vestigios del pasado en sus construcciones.
Mặc dù có một số nơi trong thành phố vẫn còn không khí của thời xưa, nhưng nói chung, chỉ còn rất ít tòa nhà và kiến trúc phản ánh quá khứ.
Durante ese período será destruido todo vestigio de los elementos políticos, comerciales y de la religión falsa de este mundo.
Không bao lâu nữa nó sẽ tan biến trong cơn “hoạn nạn lớn” (Ma-thi-ơ 24:21). Trong trận chiến này các tổ chức chính trị, thương mại và tôn giáo giả đều sẽ bị hủy diệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vestigio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.