indispensabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indispensabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensabile trong Tiếng Ý.

Từ indispensabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản chất, chủ yếu, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indispensabile

bản chất

noun

chủ yếu

adjective

Tutte le donne devono vedere se stesse come partecipanti indispensabili nell’opera del sacerdozio.
Tất cả các phụ nữ cần phải tự xem mình là những người tham gia chủ yếu trong công việc của chức tư tế.

cần thiết

adjective

Sentivamo di dover stare sul posto di lavoro per motivi non indispensabili?
Có áp lực để dành nhiều thời gian ở nơi làm việc mà không cần thiết không?

Xem thêm ví dụ

(b) Cosa era indispensabile per Lot e per la sua famiglia al fine di essere liberati?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
Primo, dobbiamo far sì che fermare la violenza diventi indispensabile per la lotta contro la povertà.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Tale spirito è la forza attiva di Dio, e il suo operato è indispensabile per capire le cose spirituali.
Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh.
Per me gli amici sono indispensabili”. — Brittany.
Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy.
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
* Perché il pentimento è indispensabile per avere lo Spirito Santo con noi?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
La fede, le opere e il frequentare buone compagnie sono cose essenziali, indispensabili.
Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết.
(b) Perché non è indispensabile per chi studia la Bibbia conoscere le lingue bibliche antiche?
(b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh?
Ma è indispensabile distinguere i veri amici dai falsi.
Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng.
Un rapporto proficuo con un dirigente adulto è indispensabile per mantenervi moralmente puri e degni”.
Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.”
È indispensabile essere selettivi.
Lựa chọn về vấn đề này là điều cần-thiết.
“Buttò via una dopo l’altra le poche cose non indispensabili che avevamo con noi.
Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo.
Per rimanere un vero cristiano, specie quando la sua fede viene messa alla prova, chi studia la Bibbia deve compiere anche un altro passo indispensabile.
Để tiếp tục là môn đồ chân chính của Chúa Giê-su, nhất là khi đức tin bị thử thách, người đang tìm hiểu Kinh Thánh cần thực hiện một bước quan trọng khác.
* Ma perché questo studio personale della Bibbia ci faccia acquistare santa devozione è indispensabile che dedichiamo del tempo a meditare, cioè a riflettere, o ponderare, su ciò che leggiamo.
* Tuy nhiên, nếu muốn việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân giúp chúng ta có được sự tin kính thì điều thiết yếu là chúng ta phải dành thì giờ để suy gẫm, tức là hồi tưởng hoặc ngẫm nghĩ về những gì chúng ta đọc.
(1 Re 10:23, 24) Per chiunque voglia essere felice e avere successo, essi sono indispensabili oggi come quando vennero pronunciati per la prima volta.
(1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu.
(6) Lo spirito santo produce negli adoratori di Geova qualità indispensabili per l’unità cristiana.
(6) Thánh linh giúp những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có những đức tính trọng yếu cần cho sự hợp nhất của đạo Đấng Christ.
A meno che non sia indispensabile, i coniugi dovrebbero evitare di stare separati per lunghi periodi di tempo.
Vợ chồng không nên xa nhau lâu ngày trừ khi có lý do không thể tránh được.
Fu accompagnato da effusioni dello Spirito, da rivelazioni dottrinali e dalla restaurazione di chiavi indispensabili alla continuazione dell’opera della Chiesa.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
Come possiamo operare quel possente mutamento di cuore che Alma dice essere indispensabile per la nostra felicità e la nostra pace eterne?
Làm thế nào lòng chúng ta có thể thay đổi lớn lao như An Ma nói là thiết yếu đối với hạnh phúc và sự bình an vĩnh cửu của mình?
18 La mitezza, quindi, è una qualità indispensabile.
18 Như vậy, mềm mại là một đức tính cần phải có.
● Perché è indispensabile tenere “bene in mente” il giorno di Geova?
● Tại sao “chờ-đợi trông-mong” ngày Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu?
Conoscendo il motivo per cui lasciammo la presenza del nostro Padre Celeste e quello che serve per ritornare ed essere esaltati con Lui, diventa molto chiaro che nulla di ciò che riguarda il nostro tempo sulla terra può essere più importante della nascita fisica e della rinascita spirituale, i due requisiti indispensabili della vita eterna.
Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh.
“Molti di noi hanno problemi a far quadrare il bilancio, e alcuni non hanno nemmeno l’indispensabile per vivere.
“Nhiều người trong chúng ta phải vật lộn với cuộc sống, thậm chí một số người không thể đáp ứng được nhu cầu thiết yếu.
E cosa più importante, con la comparsa della riproduzione sessuale che trasmette il genoma, il resto del corpo non è più indispensabile.
Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại.
È indispensabile avere entrambe le qualità.
Cả hai điều đều cần thiết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.