indulgenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indulgenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indulgenza trong Tiếng Ý.
Từ indulgenza trong Tiếng Ý có nghĩa là lòng khoan dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indulgenza
lòng khoan dungnoun |
Xem thêm ví dụ
Trafficanti di indulgenze come Johann Tetzel, che agiva in rappresentanza dell’arcivescovo Alberto di Magonza, gestivano un fiorente commercio vendendo indulgenze alla gente comune. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Tuttavia si diceva che questo periodo poteva essere abbreviato grazie alle indulgenze concesse con l’autorizzazione del papa in cambio di denaro. Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này. |
* Il Signore non può considerare il peccato con la minima indulgenza, Alma 45:16 (DeA 1:31). * Chúa không thể nhìn sự phạm tội mà xiêu lòng được, dù một tí cũng không, AnMa 45:16 (GLGƯ 1:31). |
Ed è con questa ribellione che ripagate la mia indulgenza. Phải không? Và sự bất tuân luật pháp của ngày hôm nay là cách các người trả giá cho tính khoan dung của ta! |
E mentre le condizioni di depravazione diventano più serie, dobbiamo anche proteggere i nostri bambini da altre situazioni dannose, come le aspettative troppo elevate o troppo basse, l’eccessiva indulgenza, i troppi impegni e l’egocentrismo. Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn. |
Ma apprezzo molto l'indulgenza della commissione, per le sistemazioni che hanno predisposto per me oggi. Nhưng tôi cũng vô cùng cảm ơn sự chiếu cố của ban hội thẩm đã điều chỉnh mọi thứ cho phiên tòa này. |
misericordiosi Nella Bibbia il termine “misericordia” non si limita a descrivere la disposizione al perdono o l’indulgenza nel giudizio. thương xót: Trong Kinh Thánh, từ “thương xót” không chỉ có nghĩa là tha thứ hay khoan dung trong việc xét xử. |
* La gente comune comprava le indulgenze perché credeva davvero che il papa potesse garantire il paradiso ai loro cari defunti. Phép ân xá rất được dân chúng hưởng ứng, vì họ hoàn toàn tin rằng giáo hoàng có thể bảo đảm cho người thân quá cố của họ được lên thiên đàng. |
Il servizio disinteressato è un fantastico antidoto contro i mali che derivano dall’epidemia universale di indulgenza verso se stessi. Sự phục vụ vô vị kỷ là một phương thuốc hiệu nghiệm cho những điều xấu xa đang lan truyền từ bệnh dịch bê tha trên toàn cầu. |
L’espressione “gli uni gli altri” rivela che tale indulgenza deve essere reciproca. Từ “nhau” cho chúng ta thấy sự nhẫn nhịn hay chịu đựng như vậy phải có qua có lại. |
Peter, un umile commerciante d'indulgenze e fornitore di reliquie religiose. Peter, một thường dân. |
Egli definì la vendita delle indulgenze “una menzogna e un errore”. Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”. |
Semplicemente al giorno d'oggi noi adulti sembriamo reluttanti a permetterci l'indulgenza di lasciare la nostra immaginazione vagare trasportata dal vento. Che peccato! Chỉ là bây giờ, người lớn chúng ta thường miễn cưỡng khi nuông chiều cho bản thân được có những tưởng tượng được bay theo làn gió, và tôi nghĩ như thế thật đáng tiếc. |
Un secolo prima il riformatore ceco Jan Hus aveva condannato la vendita delle indulgenze. Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá. |
Un tempo messaggi del genere suscitavano sorrisi d’indulgenza. Hồi xưa loại tin tức dường ấy chỉ làm cho chúng ta mỉm cười thương hại. |
Al contrario, la lussuria è tutto meno che misericordiosa e solennizza l’indulgenza verso se stessi. Ngược lại, lòng ham muốn nhất định không phải là tin kính và tán dương sự đam mê của bản thân. |
Un'indulgenza? Một sự khoan hồng? |
Invoco ora la vostra indulgenza, poiché mi prenderò la libertà di usare parole mie, e non quelle delle Scritture, per descrivere questo scambio di opinioni. Giờ đây tôi xin các anh chị em cho phép tôi đuợc tự do mô tả bằng những lời họ nói với nhau nhưng không có trong thánh thư. |
E quando fu inventata la stampa scoprirono che potevano stampare indulgenze, che era l'equivalente dello stampare denaro. Và khi in ấn sách báo được phát minh điều mà họ nhận ra đó là họ có thể in chúng, tương tự như việc in tiền. |
Non era nemmeno d’accordo con alcune pratiche della Chiesa, come la vendita delle indulgenze e l’obbligo al celibato. Ông cũng bất bình với các thực hành của giáo hội như việc bán phép giải tội và luật độc thân. |
Se lei riesce a mostrare e insegnare amore — non indulgenza — può ottenere un bene duraturo; se non ci riesce, può provocare un danno duraturo. Nếu người mẹ tỏ ra yêu thương và tập cho nó yêu thương—không nhất thiết phải nuông chìu nó—bà có thể mang lại lợi ích lâu dài cho nó; nếu không, bà có thể làm hại nó lâu dài. |
Non è l'ora questa di abbandonarsi a indulgenze. Đây là lúc không được nói lên những lời do dự. |
Gansfort si pronunciò contro la vendita delle indulgenze, promossa da papa Sisto IV Wessel đã lên án việc bán ân xá được Giáo Hoàng Sixtus phê chuẩn |
Per denunciare l’inutilità delle indulgenze che le persone compravano, presentava argomenti come questo: “È possibile che Dio, nella sua bontà, approvi la vendita del peccato?” Để vạch trần sự vô ích của việc trả tiền để được ân xá, chẳng hạn ông lý luận: “Có thể nào Đức Chúa Trời là Đấng tốt lành, lại chấp nhận việc mua bán ân xá không?” |
Tali indulgenze erano molto popolari. Việc mua bán này vô cùng phát đạt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indulgenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indulgenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.