industria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ industria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ industria trong Tiếng Ý.

Từ industria trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nghiệp, ngành kinh doanh, sự cần cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ industria

công nghiệp

noun (settore secondario dell'economia)

Detroit è famosa per la sua industria di automobili.
Detroit nổi tiếng về ngành công nghiệp xe hơi.

ngành kinh doanh

noun

Oggi l’“industria della consulenza” ha un giro d’affari annuo di migliaia di miliardi di lire.
Ngành cố vấn” nay đã trở thành một ngành kinh doanh hàng tỉ đô la mỗi năm.

sự cần cù

noun

Xem thêm ví dụ

Ha esordito nell'industria dei film per adulti nel novembre del 2006, all'età di 19 anni, e da allora è già apparsa in oltre 100 film.
Cô tham gia vào ngành công nghiệp phim người lớn bắt đầu từ năm 2007 vào lúc đó cô đang ở độ tuổi 19, và kể từ đó xuất hiện liên tục trong hơn 100 phim khiêu dâm.
Fabbrica Tempio di Industrie
Công ty Temple.
Così noi vogliamo veramente ricavare dai successi incredibili dell'industria informatica due principi: i principi di open- source e crowd- sourcing per accelerare in modo veloce e responsabile la diffusione di terapie mirate ai pazienti col cancro.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Come la controcultura degli anni ́60 ha dato forma all'industria del personal computer ".
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
Hanno creato un'industria con banner e pubblicita ́ a siti porno per le entrate.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Eravamo decisi ad usare sostanze riciclate dal cemento e dall’industria siderurgica.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Molti anni fa, ho ascoltato un matematico viennese, di nome Marchetti, che spiegava come l'innovazione nell ́industria militare -- quindi, un'innovazione segreta -- e l'innovazione nella società civile siano 2 sinusoidi opposte.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
Terzo, incrementare la consapevolezza degli agricoltori sul potenziale di questa industria.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Altri dati posizionano l'industria musicale a circa 45 000 persone.
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
La disunione cronica evidente nella politica, nella grande industria e nella religione del XX secolo precede l’esecuzione del giudizio divino
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
Alla rivista sportiva spagnola "Marca" Tebas ha rilasciato un'intervista nella quale affermava che l'industria del calcio è mantenuta grazie a club e leghe, e non alla FIFA, e che Infantino ha fatto questo passo politico soltanto perché per essere eletto aveva promesso la partecipazione di più paesi alla Coppa del Mondo e dunque voleva mantenere così le sue promesse elettorali.
Ông nói với Marca rằng ngành công nghiệp bóng đá được duy trì nhờ các câu lạc bộ và giải đấu, chứ không phải FIFA, và rằng Infantino đã làm chính trị vì nếu được bầu ông hứa hẹn sẽ cho nhiều quốc gia dự World Cup hơn; ông muốn giữ lời hứa bầu cử.
Una mentalità simile a quella che c’era a Sodoma e Gomorra ha finito per condizionare gran parte dell’industria dello spettacolo.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
In seguito ha istituito il ministero dell'industria e dell'energia elettrica.
Ngoài ra, ông còn thành lập bộ công nghiệp và điện lực.
La frittura profonda è ora la base di una industria mondiale molto vasta e in rapida espansione.
Chiên rán sâu (ngập dầu) bây giờ là cơ sở của một ngành công nghiệp rất lớn và mở rộng trên toàn thế giới.
All'inizio dei miei studi ero una cavia da laboratorio per un'industria farmaceutica.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
L'agricoltura, l'allevamento, l'industria e il commercio saranno sviluppati gradualmente e il livello di vita del popolo sarà progressivamente migliorato in accordo con le effettive condizioni del Tibet.
Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệp và thương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng.
Sesso, droga e l'industria!
Tình dục, thuốc phiện và các ngành công nghiệp!
E non stupisce che complessivamente, le sperimentazioni finanziate dall'industria danno risultati positivi quattro volte in più rispetto alle sperimentazioni sostenute in maniera indipendente.
Và không phải ngạc nhiên khi nhìn chung, những thử nghiệm được hỗ trợ công nghệ có thể cho kết quả tích cực cao gấp 4 lần so với những thử nghiệm tự bỏ tiền ra.
La più lenta ripresa dell'industria pose alcuni problemi ai contadini, che costituivano circa l'80% della popolazione.
Việc công nghiệp phục hồi chậm càng tạo thêm các vấn đề cho giới nông dân, những người chiếm tám mươi phần trăm dân số.
La pubblicità natalizia di una delle industrie di carbone era questa.
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
“Sapeva che il turismo è stato definito l’industria che crea più posti di lavoro?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Karl con la " K " era un magnate dell'industria.
Karl với chữ " K " là tiêu chuẩn vàng trong ngành.
Los Angeles è anche uno dei maggiori centri statunitensi dell'industria manifatturiera.
Los Angeles cũng là trung tâm chế tạo lớn nhất Hoa Kỳ.
Divenni direttore artistico dell'industria delle porcellane e vetro, e infine, durante le epurazioni di Stalin – all'inizio dell'epurazione Stalinista, non sapevo che centinaia di migliaia di persone innocenti venivano arrestate.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
La società è stata istituita nel 1951 come Aviation Industry Administration Commission, da allora l'industria aeronautica della Repubblica Popolare Cinese ha subito 12 riforme sistemiche.
Từ khi hình thành với cái tên là Aviation Industry Administration Commission vào ngày 1 tháng 4 năm 1951 trong Chiến tranh Triều Tiên, kỹ nghệ hàng không của Trung Quốc đã cải tổ 12 lần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ industria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.