indurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indurre trong Tiếng Ý.

Từ indurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, thuyết phục, xui, xui khiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indurre

gây ra

verb

E'possibile che qualcuno abbia indotto un attacco cardiaco?
Có khả năng cho ai đó có thể gây ra cơn đau tim không?

thuyết phục

verb

L'unica cosa piu'soddisfacente di indurre qualcuno a fare cio'che voglio, e'non riuscire a persuaderlo di proposito.
Điều duy nhất thỏa mãn hơn thuyết phục được ai đó làm theo điều mình muốn là thất bại khi cố tình thuyết phục họ.

xui

verb

“Ma forse”, qualcuno potrebbe pensare, “induce altri a commettere azioni sbagliate”.
Tuy nhiên, có phải ngài xui khiến người ta làm những điều xấu không?

xui khiến

verb

“Ma forse”, qualcuno potrebbe pensare, “induce altri a commettere azioni sbagliate”.
Tuy nhiên, có phải ngài xui khiến người ta làm những điều xấu không?

Xem thêm ví dụ

Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Sono così misterioso sulle cose che mi riguardano da indurre i miei a mettersi a fare i detective?’
Mình có khép mình đến mức cha mẹ chỉ còn cách lén lút điều tra không?”.
Hanno anche appreso che i nostri gesti di affetto possono indurre gli altri ad ammorbidire il loro cuore e a cercare di conoscere la verità.
Họ cũng biết rằng những hành động yêu thương của chúng ta có thể dẫn dắt người khác làm mềm lòng họ và tìm cách để biết lẽ thật.
Perché indurre qualcuno in tentazione?
Tại sao cám dỗ người khác?
Ma Satana può cercare di indurre i singoli individui a mettere a repentaglio la loro fede.
Tuy nhiên, Sa-tan có thể cố làm những cá nhân hòa giải đức tin của mình.
È ancora un bugiardo e cerca di indurre gli uomini a infrangere le leggi di Dio. — Giovanni 8:44.
Hắn vẫn là một kẻ nói dối, và hắn vẫn cố làm cho người ta vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời (Giăng 8:44).
L’umiltà e l’interesse che mostriamo potrebbero indurre il padrone di casa a chiederci di tornare.
Khi thấy chúng ta khiêm nhường và quan tâm đến cá nhân họ, có thể chủ nhà sẽ muốn anh chị trở lại thăm.
Le vostre suppliche possono anche indurre Geova a fare qualcosa che altrimenti forse non avrebbe fatto. — Ebrei 4:16; Giacomo 5:16; vedi Isaia 38:1-16.
Lời cầu khẩn của bạn có thể động lòng Đức Giê-hô-va để làm điều mà Ngài có lẽ không làm nếu bạn đã không cầu nguyện (Hê-bơ-rơ 4:16; Gia-cơ 5:16; xem Ê-sai 38:1-16).
Chi cercò di indurre Gesù a fare il male? (Matteo 4:8-10)
Ai cố dụ dỗ Chúa Giê-su làm điều xấu?—Ma-thi-ơ 4:8-10
Sì, Satana il Diavolo è colui che cerca di indurre tutti a fare il male.
Đúng, chính Sa-tan Ma-quỉ là kẻ tìm cách xui khiến mọi người làm điều xấu.
(Aggeo 2:7) È forse lo scrollamento di “tutte le nazioni” a indurre “le cose desiderabili” delle nazioni — le persone rette — ad abbracciare la vera adorazione?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Secondo un dizionario, la disciplina è il modo per indurre le persone a ubbidire a regole o norme di comportamento e per punirle quando non ubbidiscono.
Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế.
Secondo alcuni prigionieri catturati da Tancredi in una scaramuccia vicino a Ramla, gli animali erano lì invece per indurre i crociati a disperdersi per catturarli, rendendo così più facile l'attacco dei Fatimidi.
Theo những tù binh bị bắt bởi Tancred trong cuộc giao tranh ở gần Ramla, Các con vật này được mang đi với tác dụng là khuyến khích quân viễn chinh giải tán hàng ngũ để cướp bóc, làm cho triều Fatimid có thể tấn công dễ dàng hơn.
Nelle Scritture ingannare significa indurre qualcuno a credere qualcosa che non è vero.
Trong thánh thư, lừa gạt là làm cho một người nào đó tin một điều gì không có thật.
(Galati 6:5) La coscienza potrebbe indurre un cristiano a chiedere al suo superiore di incaricare qualche altro dipendente di alzare e ammainare la bandiera.
(Ga-la-ti 6:5) Lương tâm của người này có thể thúc đẩy người đó xin cấp trên giao công việc kéo cờ và hạ cờ cho một nhân viên khác.
Satana dice di poter indurre chiunque a fare quello che vuole lui.
Sa-tan nói rằng hắn có thể khiến mọi người làm theo những gì hắn muốn.
Poiché siamo uniti come “membra appartenenti gli uni agli altri”, di certo non dobbiamo essere tortuosi o cercare deliberatamente di indurre i fratelli a credere una cosa per un’altra, il che equivarrebbe a mentire loro.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
● Cosa potrebbe indurre un ragazzo a battezzarsi troppo presto?
● Điều gì có thể khiến một bạn trẻ báp-têm quá sớm?
Perciò la mitezza che appartiene alla sapienza dovrebbe indurre un anziano che ha meno esperienza a consultarsi con anziani che hanno più conoscenza ed esperienza, specie nelle questioni serie.
Bởi vậy sự khôn ngoan nhu mì nên thúc đẩy một trưởng lão ít kinh nghiệm tham khảo ý kiến với các trưởng lão có nhiều sự hiểu biết và giàu kinh nghiệm hơn mình, đặc biệt khi cần phải giải quyết một vấn đề hệ trọng.
Perciò supplicò Dio di mostrargli ‘come contare i suoi giorni in modo tale da indurre il cuore alla saggezza’.
Do đó ông nài xin Đức Chúa Trời cho ông biết ‘đếm các ngày của ông, hầu cho ông được lòng khôn-ngoan’.
Questa musica può davvero indurre a un comportamento distruttivo?
Phải chăng việc nghe những loại nhạc như vậy thật sự khiến người ta có những hành vi gây ra tai hại?
E se riesce a indurre la gente a credere che non esiste, questo torna ancor più utile al suo scopo.
Và nếu hắn có thể khiến người ta tin rằng hắn không hiện hữu thì càng phù hợp ý định hắn hơn nữa.
(Giacomo 1:14, 15) Forse ragionò che se fosse riuscito a indurre la prima coppia umana ad ascoltare lui anziché Dio, allora Dio sarebbe stato costretto a tollerare una sovranità rivale.
(Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng.
(Genesi 2:9, 16; 3:1) Satana distorse le parole di Geova per indurre Eva a pensare che Geova trattenesse qualcosa di buono.
(Sáng-thế Ký 2:9, 16; 3:1) Sa-tan đã bóp méo lời của Đức Giê-hô-va, làm cho Ê-va nghĩ rằng Đức Giê-hô-va còn giữ lại một điều tốt lành nào đó.
Quale delitto, per quanto orribile, potrebbe indurre un Dio di amore a torturare una persona in eterno?
Tuy nhiên, khi một người phạm tội rất nặng thì Đức Chúa Trời của tình yêu thương hành phạt người ấy mãi mãi không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.