colpo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colpo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpo trong Tiếng Ý.

Từ colpo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cú đánh, cú đấm, nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colpo

cú đánh

noun

Presenta diversi colpi alla testa e alla parte superiore del busto.
Nhiều cú đánh vào đầu và cơ thể.

cú đấm

noun

Incassare un colpo e'importante quasi quanto sferrarlo, padron Bruce.
Nhận một cú đấm cũng quan trong như tung ra một , cậu chủ Bruce.

nhát

noun

Quello che hai subito era il primo dei 100 colpi.
Mày luôn có kinh nghiệm trong nhát kiếm đầu mà.

Xem thêm ví dụ

Già, questi animali sono grandi e tosti, ma non reggerebbero un colpo come quello.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
esattamente due mesi fa, nel peggior attacco alla Nazione dall'11 settembre, gli uomini e le donne della CIA hanno subito un colpo terribile.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
Quando compone, lui colpisce come un colpo di tuono."
Một khi chọn đúng thời điểm, tác động của ông mạnh như sấm sét."
Un colpo di un occhio nero
Một bức ảnh của một con mắt đen
Spara il tuo colpo migliore, figliolo.
con trai.
L'hai usato tutto per il colpo, vero?
Đó là tất cả đồ nghề của anh hả?
Sapevo che aveva avuto un colpo apoplettico, ed era successo più o meno 10 anni prima.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
The Rob Furlong colpo letale dalla distanza nella storia più grande & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 metri & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
Carlos ha colpito il colpo che è stato sicuramente devastante
Carlos nhấn bắn mà chắc chắn đã được tàn phá
Perché non pregare per un colpo di fortuna?
Sao không cầu xin một điều may mắn?
Owain non ha affondato nemmeno un colpo.
Owain đâu có đánh trúng.
Pensi che questo possa far colpo su qualcuno?
Anh nghĩ như thế sẽ gây ấn tượng với người ta sao?
Ti darò un colpo sul cappello quando sto per venire.
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
E'un colpo alla testa facile facile.
Nhẹ nhàng xuyên qua não.
Vi avevo detto che era un colpo pericoloso.
Tao đã nói vụ đó rất nguy hiểm.
Queste due sostanze, somministrate entro due minuti dalla sua morte, assieme ad un colpo secco al suo petto col mio pugno, fara'ripartire il cuore.
Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.
Chi ha fatto il colpo da Testarossa?
Thằng nào quất sòng cược của trùm Brick?
le verra'un colpo se sa che lei e'qui.
Bà ta sẽ lăn đùng ra chết nếu biết ông đã ở đây.
Allora dobbiamo mettere a segno ogni colpo.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
Ha suonato con Lucas Wells a Washington e ha fatto colpo.
Anh ấy đã biểu diễn với Lucas Wells ở D.C., và Lucas thích màn trình diễn đó.
Credo che il colpo abbia attraversato il muscolo.
Tôi nghĩ viên đạn đã bay xuyên qua cơ bắp rồi.
Gioivo dentro di me al pensiero che sapesse che ero qui, ma quando si è fermato all’altro letto, ho sentito un colpo al cuore, perché ho capito che non era venuto qua per me’.
Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’
Qui il colpo di martello cadrà con più violenza.
Đây là nơi trận chiến sẽ khốc liệt nhất.
Molto prima che il killer ha premuto il grilletto sul campo di battaglia, deve padroneggiare l'arte del tiro letale, un colpo.
Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot.
Un ultimo colpo prima di morire?
Vụ cướp cuối cùng trước khi chết?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.