inferiority complex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inferiority complex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferiority complex trong Tiếng Anh.

Từ inferiority complex trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc cảm tự ti, phức cảm tự ti, tự ti mặc cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inferiority complex

mặc cảm tự ti

noun (a sense of inferiority)

phức cảm tự ti

noun (a sense of inferiority)

tự ti mặc cảm

noun (a sense of inferiority)

Xem thêm ví dụ

Before the tournament she declared: "We no longer have an inferiority complex".
Trước giải đấu cô phát biểu: "Chúng tôi không có một chút tự ti nào cả".
So, then, you are the one with the inferiority complex?
Vậy, rồi, cô chính là người có mặc cảm tự ti?
You call that an inferiority complex.
Cậu gọi đó là " phức cảm tự ti ".
That's how her inferiority complex began.
Đó là lý do nó bắt đầu có mặc cảm tự ti.
The same inferiority complex has been said to apply to the Ukrainians of Galicia with respect to Poland (gente ruthenus, natione polonus).
Một khái niệm khinh bỉ tương tự cũng được dùng để ám chỉ những người Ukraina ở Galicia đối với Ba Lan ("gente ruthenus, natione polonus").
It sounds like an inferiority complex.
Nghe giống với cảm giác tự ti mặc cảm hơn.
My father may have suffered from an inferiority complex throughout his life.
Có lẽ cha tôi phải chịu đựng mặc cảm tự ti trong suốt cuộc đời ông.
I was not a very good student, and as the years went by, I developed an inferiority complex.
Tôi không phải là một học sinh giỏi, và qua thời gian, trong tôi hình thành cảm giác tự ti.
I think he must have an inferiority complex.
Tôi nghĩ anh ấy mặc cảm tự ti.
But somewhere in its bloodstream , there is an inferiority complex .
Nhưng đâu đó trong máu của nó , có sự mặc cảm tự ti .
You just going to try to recycle Adler's doctrine of the inferiority complex?
mày chỉ cần cố gắng làm lại học thuyết mặc cảm tự ti của Adler?
His emphasis on the importance of feelings of inferiority, the inferiority complex, is recognized as an isolating element which plays a key role in personality development.
Sự nhấn mạnh của ông về tầm quan trọng của những cảm giác bị thấp kém - phức cảm tự ti - được công nhận là đã cô lập được một yếu tố đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển nhân cách.
The fact that the Germans had a much higher standard of living visible even when in ruins "may well have contributed allegedly to a national inferiority complex among Russians".
Sự kiện là người Đức có điều kiện sống cao hơn nhiều, có thể thấy được mặc dù đất nước bị tàn phá có thể "góp phần vào cảm giác tự ti mặc cảm giữa những người Nga".
In 1908 Alfred Adler, a psychologist, cited Napoleon to describe an inferiority complex in which short people adopt an over-aggressive behaviour to compensate for lack of height; this inspired the term Napoleon complex.
Năm 1908, nhà phân tâm học Alfred Adler lấy Napoléon để mô tả một phức cảm thấp kém (inferiority complex) trong đó những người lùn có cư xử hiếu chiến để bù đắp cho sự thiếu chiều cao; điều này gợi cảm hứng cho thuật ngữ Phức cảm Napoléon.
This, coupled with the fact that the British and Assyrian levies succeeded in suppressing Kurdish revolts when the Iraqi Army failed created an inferiority complex among some Iraqi corps towards the British and the Assyrians.
Với thực tế là Anh và Assyrian Levies đã thành công trong việc đàn áp những cuộc nổi dậy của người Kurd khi quân đội Iraq thất bại trong việc tạo ra một phức hợp thấp kém giữa một số quân đoàn Iraq với Anh và Assyria.
I felt inferior and developed a complex.
Tôi mang mặc cảm tự ti.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferiority complex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.