infect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infect trong Tiếng Anh.

Từ infect trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiễm, lây, lây nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infect

nhiễm

verb

Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.

lây

verb

The code you're claiming infected the data center isn't there.
Không hề có đoạn mã mà cậu nói đã lây nhiễm tới trung tâm dữ liệu.

lây nhiễm

adjective

The code you're claiming infected the data center isn't there.
Không hề có đoạn mã mà cậu nói đã lây nhiễm tới trung tâm dữ liệu.

Xem thêm ví dụ

If you are diagnosed with gonorrhea , your doctor will prescribe antibiotics to treat the infection .
Nếu bạn bị chẩn đoán mắc bệnh lậu , bác sĩ của bạn sẽ kê toa thuốc kháng sinh để điều trị .
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected.
Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.
Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor.
Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả.
Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults.
Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn.
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there's been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
In the case of the man with the confirmed Mycobacterium haemophilum infection , he developed a painless rash at the tattoo site three days after visiting the parlor in August 2009 .
Trong trường hợp của người đàn ông bị nhiễm vi khuẩn Mycobacterium haemophilum , ông ta đã phát triển ngoại ban không đau đớn ở vị trí xăm mình ba ngày sau khi đi xăm trong tháng 8 năm 2009 .
Many of her family members became infected, she luckily survived.
Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót.
What responsibility rests on a person who is infected with a communicable disease that is potentially fatal?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
His condition grew so desperate that the people from his firehouse lined up to give him transfusions hoping to dilute the infection surging through his blood.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Brazil has many HlV- infected.
Có rất nhiều người nhiễm tại Brazil.
It cures a whole range of infections... including some of the nastier social diseases.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
Sometimes carrion is used to describe an infected carcass that is diseased and should not be touched.
Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào.
In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
The risk of infection can be reduced by properly washing the hands.
Nguy cơ nhiễm trùng có thể giảm bằng việc rửa tay đúng cách.
Doctors say MRSA is now the top cause of skin infections .
Nhiều bác sĩ cho biết MRSA hiện là nguyên nhân hàng đầu gây nhiễm trùng da .
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections.
Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo.
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.
Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.
We think your surgery might've caused an infection called sibo.
Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo.
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults.
Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn.
We know that circumcision reduces HlV infection by 60 percent in men.
Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới.
If it's osteomyelitis, an infection eating away at his periosteum...
Nếu là viêm tủy xương thì nhiễm trùng đã ăn hết màng xương ở chân.
The infection is most severe in infants and may require hospital treatment .
Đây là chứng bệnh nguy hiểm nhất ở trẻ sơ sinh và có thể cần phải được nhập viện .
He described a variety of problems now known as congenital rubella syndrome (CRS) and noticed that the earlier the mother was infected, the worse the damage was.
Ông mô tả một loạt các vấn đề, mà bây giờ được gọi chung là hội chứng rubella bẩm sinh (CRS), và nhận thấy rằng những người mẹ trước đó đã bị nhiễm bệnh.
Just wanna get the infection out of her heart before we get the heart out of her.
Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.