infilare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infilare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infilare trong Tiếng Ý.
Từ infilare trong Tiếng Ý có các nghĩa là luồn, mặc, thọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infilare
luồnverb Mi si infilava tra le dita e mi si muoveva sul dorso della mano. Nó gỡ những ngón tay tôi ra và luồn ra phía sau bàn tay. |
mặcverb Se ti dico di sì, ti infilerai dei pantaloni? Nếu đồng ý thì cậu sẽ mặc quần vào chứ? |
thọcverb Gli ha infilato il coltello dritto nello stomaco. Hắn ta sẽ thọc dao vào bụng ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Quando " leggere " divenne " scrivere " e lui capi'che poteva infilare pensieri nella testa di chiunque? Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác? |
Uno dei tanti vantaggi del DVD è che è molto piccolo, lo puoi infilare in una busta e spedire spendendo poco. Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ. |
Credo che passerà quando avrà voglia di infilare l'uccello in un culo. Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi. |
Se andate al Pentagono, vi diranno: "Sapete, noi possiamo davvero infilare una bomba in un barile da 7.000 m d'altezza". Nếu bạn đi tới Lầu Năm Góc, họ sẽ nói "Bạn biết không, bây giờ chúng tôi thật sự có thể ném một quả bom trúng một thùng dưa muối từ 20.000 bộ." |
Davvero, me lo potrei infilare come un elastico per capelli. Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc. |
Non riesco ad infilare tre steli in un vaso senza che sembri un funerale. Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ. |
Quelle persone che ti definiscono sporco... perche'hai il fegato di infilare le mani nel fango... Những kẻ gọi anh là dơ bẩn vì anh có gan nhúng chàm và cố xây nên 1 thế giới tốt đẹp hơn. |
Ciò che farò sarà infilare il braccio qui dentro per mostrarvi quanto velocemente colpiranno. Điều tôi sắp cho bạn xem là tôi sẽ đặt tay mình vào trong đó bạn sẽ thấy chúng đốt nhanh như thế nào. |
Come pui immaginare, mi hanno dato un sacco di spiegazioni prima di mandarmi laggiù, prima di infilare i loro fucili in valigia. Em có thể tưởng tượng, họ đã giải nghĩa thật nhiều... trước khi đưa anh tới đó, trước khi họ đặt súng vô va-li của anh. |
Ora lo vediamo infilare la mano in diversi cassetti ed estrarre da ciascuno una piccola manciata di qualche erba che poi versa su un foglio di carta da pacchi. Bây giờ chúng ta thấy anh ấy lấy ra cỡ nửa nắm tay mỗi thứ dược thảo từ trong các ngăn kéo khác nhau và để trong tờ giấy gói. |
Sto per andare a restituire il denaro e ad infilare la confessione sotto la porta di Lumbergh. Giờ anh sẽ tự trả lại tiền... để bản thú tội ở cửa nhà Lumbergh. |
Giuro, mi ci potrei infilare un tricheco. Chị thề là có khi lúc đó chị to như con hải ma. |
Tu cercavi di infilare tutta la sua testa nella tua bocca. Có mà cậu tìm cách nhét cả đầu cô ta vào miệng cậu thì có. |
Devo infilare il cazzo in una presa. Tôi nghĩ là tôi phải dùng thứ gì đó làm nóng thằng bé của tôi thôi |
Non potrei infilare un ago o vedermi i pidocchi nei capelli. Tôi không thể xỏ chỉ hoặc bắt rận trên đầu tôi. |
Il nostro agricoltore continua a infilare la forca finché non ha ventilato tutto l’orzo. Cứ thế, ông làm cho đến khi rê hết lúa. |
E inoltre, infilare la testa nella sabbia non farà andar via Alchemy. Và ngoài ra, chúng ta cứ vùi đầu trong cát mãi cũng không phải là cách đuổi được Alchemy. |
La sfida impossibile costituita dall'infilare un filo attraverso una conchiglia di strombo. Một việc không thể làm nổi bao gồm xỏ một sợi dây xuyên qua vỏ ốc xà cừ. |
Non sa quello che riescono a infilare nelle macchine di oggi. Ngày nay những thứ họ nhét được vào ô tô... |
Finalmente! Un cappio in cui possa infilare il collo. Cuối cùng thì... cũng có một thòng lọng để tôi tự chui đầu vào. |
Alcuni riservano determinati giorni e orari per le loro attività personali e poi cercano di infilare le adunanze negli spazi liberi, ma dovrebbe avvenire il contrario. Một số người dành ra thì giờ nhất định để theo đuổi những mục tiêu cá nhân và rồi đợi khi có thì giờ rảnh rỗi mới đi họp, nhưng phải làm ngược lại thì mới đúng. |
Forse alcuni di noi stanno semplicemente cercando di infilare troppe cose in una vita già piena. Có lẽ một số người trong chúng ta có thời gian biểu quá dày đặc. |
Per averti trovato qualcosa di meglio in cui infilare il cazzo rispetto alle puledre nella stalla. Vì đã tìm cho mi một nơi tốt hơn để đút dương vật vào... hơn là lũ ngựa cái ở khu chuồng trại. |
Se siete abbastanza fortunati da riuscire a infilare una pallina bianca in un buco a centinaia di metri di distanza utilizzando una stecca di metallo, la nostra società è disposta a ricompensarvi con centinaia di milioni di dollari. Vì vậy nếu bạn đủ may mắn để có thể đánh một trái banh trắng nhỏ vào một lỗ cách xa đó hàng trăm dặm với một cây gậy bằng sắt dài, xã hội chúng ta sẽ sẵn lòng thưởng công cho bạn bằng hàng trăm triệu đô la. |
Come ha fatto... ad infilare la tuta da Anti-Flash dentro quell'anello? Làm thế quái nào ông nhét bộ áo đó... vào cái nhẫn bé tí. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infilare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới infilare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.