ingegnoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingegnoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingegnoso trong Tiếng Ý.
Từ ingegnoso trong Tiếng Ý có các nghĩa là khéo léo, tài tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingegnoso
khéo léoadjective Ma è come se il corpo avesse iniziato questa ingegnosa risposta, Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo, |
tài tìnhadjective Non si sa con certezza come questa trovata ingegnosa sia arrivata in Africa. Người ta không biết bằng cách nào công cụ mài dao tài tình này đến được châu Phi. |
Xem thêm ví dụ
Molto ingegnoso, capitano: Rất mưu trí, Đại úy. |
Ingegnosi, questi Babbani. Tài tình thật, những tay Muggles này. |
Fraas, ingegnere meccanico ed aeronautico, ha detto che nelle zampe del gabbiano vi è “uno scambiatore di calore a recupero tra i più efficienti che esistano”.13 È un sistema talmente ingegnoso che l’uomo l’ha copiato. Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó. |
Ok, è uno scenario ingegnoso. Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình. |
Una metafora ingegnosa per questo tragico avvenimento ha il nome di funzione di produzione O-erre, definita dall'economista di Harvard Michael Kremer dopo il disastro del Challenger. Một ẩn dụ khéo léo cho việc thiết lập thảm hại này là sự sản xuất vận hành vòng O, đặt tên bới nhà kinh tế ở Harvard Michael Kremer sau thảm họa Challenger. |
Quindi ce ne siamo usciti con questa idea ingegnosa, che è usata qui sulla terra con gli elicotteri. Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra ý tưởng tài tình này, vốn được dùng cho máy bay trực thăng trên Trái Đất. |
Nonostante l'ingegnoso travestimento, il computer ti ha identificato come il Buv-fuggitivo! Dù cậu đã ngụy trang rất công phu, máy tính đã nhận dạng được cậu chính là kẻ chạy trốn Boov. |
Che ingegnoso! Như thế này mà họ cũng nghĩ ra được. |
Quando John riuscì a sedersi sul letto, iniziò a intagliare una gamba di legno con un’articolazione ingegnosa che fungeva da caviglia per un piede artificiale. Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả. |
Vogliamo offrire caos e cattiveria... con tutta l'ingegnosa violenza a cui potremo pensare. Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu. |
E'folle, ma ingegnoso. Nó điên rồ, nhưng mưu trí. |
Ma è come se il corpo avesse iniziato questa ingegnosa risposta, e non riuscisse a controllarla in modo appropriato. Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo, nhưng lại không thể kiểm soát nó. |
Matty ha trovato questo modo ingegnoso di utilizzare la disponibilità di sconosciuti. Matty đã tìm ra cách thức khéo léo này để đánh thức lòng tốt của những người xa lạ. |
Questi filamenti disposti in maniera ingegnosa formano un fascio detto bisso, che serve al mollusco per ancorarsi alla sua nuova dimora, proprio come i tiranti tengono fissata a terra una tenda. Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định. |
Ingegnoso! Thông minh đấy. |
Molto ingegnoso. Rất thông minh. |
Poi, i francesi hanno imposto la loro ingegnosa tassa sulle compagnie aeree per creare un qualcosa chiamato UNITAID e hanno ottenuto l'aiuto di altri paesi. Sau đó người Pháp đã đặt ra thuế hàng không tuyệt vời để tạo ra UNITAID, kêu gọi thêm nhiều nước khác giúp đỡ. |
E Cuba ha bisogno di essere più ingegnosa, a causa dei blocchi e di altre cose, ma un'area davvero meravigliosa. Và Cuba cần phải đa dụng hơn, bởi sự cấm vận. v.v nhưng là một sân chơi thực sự tuyệt vời. |
Le mutazioni non avrebbero mai potuto produrre qualcosa di così ingegnoso come il ginocchio umano Sự đột biến không thể nào sản sinh điều gì giống như đầu gối của con người, một thiết kế quá khéo léo |
Ingegnoso. Mưu trí đấy. |
Questa relazione tra un fenomeno vivente, ossia la foresta, e uno non vivente, ovvero l'atmosfera, è ingegnosa nell'Amazzonia, perché la foresta fornisce acqua e semi, e l'atmosfera forma la pioggia e restituisce l'acqua, garantendo la sopravvivenza della foresta. Mối quan hệ giữa một vật thể sống, là khu rừng, và giữa một vật thể vô tri, là khí quyển là một mối quan hệ tài tình ở khu rừng Amazon bởi vì khu rừng cung cấp nước và hạt giống, và khí quyển cung cấp mưa và đưa nước trở lại, đảm bảo cho sự sống của khu rừng. |
Quando troviamo una o alcune di queste cellule in ogni paziente, possiamo fare cose ingegnose di ogni tipo. Khi chúng ta tìm thấy những tế bào tương tự trên bệnh nhân, chúng ta có thể làm những gì mà chúng ta ưa thích. |
Grazie al modo ingegnoso in cui sono progettate le arterie, la pressione del sangue è costante nel momento in cui esso raggiunge i delicati capillari. Nhờ thiết kế đặc biệt này nên đến lúc máu chảy tới các mao mạch mỏng manh, thì áp huyết đã ổn định. |
Una trovata ingegnosa Một giải pháp tài tình |
L'ingegnosa macchina del Dottore. Cỗ máy của tiến sĩ thiên tài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingegnoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ingegnoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.