ingenuo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingenuo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingenuo trong Tiếng Ý.
Từ ingenuo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất phác, ngây thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingenuo
chất phácadjective |
ngây thơadjective Tom non è ingenuo. Tom không ngây thơ. |
Xem thêm ví dụ
Ora, non sono un ingenuo. Tôi không hề ngờ nghệch đâu. |
Non puoi intimidirmi, non sono un ingenuo ragazzino di Grand Rapids, al college. Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé. |
Magari sono ingenuo? Tôi quá ngây thơ sao? |
A quanto pare il ragazzino Stark e'meno ingenuo di quanto sperassimo. Thằng nhóc nhà Stark tỏ ra khôn ngoan hơn chúng ta tưởng. |
Sarebbe da ingenui escluderlo. Chắc hẳn bạn nghĩ là có! |
Era un pensiero ingenuo presente nella mente di molti, ed è vero, era solo lo slogan su una T- shirt, che funzionò in quel momento. Nhiều người cho rằng thật ngây thơ, và cũng đúng, nó chỉ là 1 khẩu hiệu trên áo phông gây hiệu ứng tức thời. |
Non sia ingenuo, Signor Vice Presidente. Suy nghĩ có chiến lược đi, ngài phó tổng thống. |
Inizia scegliendo la sua preda, spesso un bambino che sembra vulnerabile e ingenuo, quindi relativamente facile da controllare. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Sei un ingenuo, Robert. Cậu ngây thơ quá, Robert. |
Non sia ingenua. Đừng ngây thơ thế. |
15 L’ingenuo* crede a tutto ciò che gli viene detto, 15 Kẻ ngây ngô* tin hết mọi lời, |
E al centro di questa mia crisi, sentii che la vita della musica mi aveva scelto, dove in un certo senso, magari in modo molto ingenuo, sentii che quello di cui Skid Row aveva davvero bisogno era qualcuno come Paul Farmer e non un altro musicista classico che suonasse a Bunker HIll. Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill. |
Probabilmente, sono ingenuo ma spero di sedurre con qualcosa di diverso dal mio conto in banca. Có thể... tôi ngây thơ... nhưng tôi vẫn hy vọng quyến rũ được cô ấy bằng nhiều thứ khác ngoài tài khoản ngân hàng của tôi. |
Ora pensavo: Se facessimo solamente della buona scienza, che possa cambiare la prassi medica, ma in effetti è un pò ingenuo pensarlo. Tôi nghĩ, bạn biết đấy, nếu bạn chỉ làm khoa học giỏi, bạn có thể thay đổi một vài phương pháp trị liệu, nhưng điều này khá ngây thơ. |
Sei un ingenuo, Cậu thật là dốt nát, |
Sai essere davvero stronza ed ingenua, certe volte! Em đúng là đồ đít thối ngây thơ, thỉnh thoảng. |
Forse era da ingenui pensare che saremmo potuti restare amici. Em thật ngây thơ khi nghĩ rằng ta vẫn còn gần gũi. |
Va bene, siamo ingenui ed impazienti come bambini. Được thôi, chúng ta ngây thơ, nhưng ta lanh lợi và cảnh giác. |
Non vedi come sei ingenuo? Anh nói nghe thật ngây thơ. |
“A scuola ci insegnavano che credere in Dio voleva dire essere ingenui e retrogradi”, racconta. Chị kể lại: “Ở trường, chúng tôi được dạy rằng tin nơi Đức Chúa Trời là ngờ nghệch và lạc hậu. |
Se lei era tanto ingenua, perché l’aveva abbandonata al suo destino? Nếu mẹ chân thật, ngây thơ như vậy, tại sao cha lại phó mặc mẹ cho số phận? |
Questo però non significa che i cristiani siano degli ingenui in campo scientifico. Nhưng đây không có nghĩa tín đồ thật của đấng Christ ngây ngô về mặt khoa học. |
Vi credevo un'ingenua, sbagliavo. Có lẽ cô nói đúng đấy. |
14 Vista la confusione che regna nelle religioni del mondo, potrebbe qualcuno essere così ingenuo da pensare che le preghiere dei capi religiosi possano portare la pace mondiale? 14 Nhìn xem sự hỗn độn trong các tôn giáo trên thế giới, còn ai có thể ngây thơ mà nghĩ rằng lời cầu nguyện của các nhà lãnh đạo tôn giáo có thể đem lại hòa bình trên thế giới không? |
Un falso assomiglia all’originale per poter ingannare le persone ingenue. Đồ giả rất giống với đồ thật để nhằm lừa gạt những người nhẹ dạ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingenuo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ingenuo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.