inoltre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inoltre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inoltre trong Tiếng Ý.

Từ inoltre trong Tiếng Ý có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, vả chăng, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inoltre

hơn nữa

adverb

E inoltre rilasciò Carrillo
hơn nữa, ông ấy đã tha bổng Carrillo

ngoài ra

adverb

Quelli che amano Dio inoltre vengono a trovarsi sotto la protezione di potenti angeli.
Ngoài ra, những ai yêu mến Đức Chúa Trời được các thiên sứ mạnh mẽ che chở.

vả chăng

adverb

vả lại

adverb

E inoltre, sembra fantastico!
vả lại, nghe đỉnh đấy chứ.

Xem thêm ví dụ

Inoltre non occorrono capacità atletiche o una preparazione speciale, ma solo un buon paio di scarpe.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Inoltre Gesù disse che prima della fine del mondo attuale le persone avrebbero agito in maniera simile. — Matteo 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
I batteri di questa famiglia causano inoltre la tubercolosi e la lebbra (rispettivamente M. tuberculosis e M. leprae).
Vi khuẩn cùng họ cũng gây bệnh lao (M. tuberculosis) và bệnh phong (M. leprae).
Spiega inoltre: “In Polonia, ad esempio, la religione si alleò con la nazione, e la Chiesa divenne un’ostinata antagonista del partito al potere; nella RDT [l’ex Germania Orientale] la chiesa diede ampio spazio ai dissidenti e permise loro di usare le chiese per i loro fini organizzativi; in Cecoslovacchia, cristiani e democratici si incontrarono in prigione, cominciarono ad apprezzarsi a vicenda, e alla fine unirono le loro forze”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
(Matteo 10:41) Inoltre il Figlio di Dio onorò questa vedova citandola come esempio agli abitanti senza fede della sua città, Nazaret. — Luca 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Inoltre Geova è paziente e grazie alla sua pazienza molti hanno l’opportunità di pervenire al pentimento.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
Hanno inoltre denti larghi e stretti uno all'altro.
Răng cưa của chúng có những cái lớn và nhỏ xen kẽ nhau.
Inoltre, dopo la seconda guerra mondiale, le truppe americane distribuivano doni e aiuti nelle chiese locali. — 15/12, pagine 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
(Ebrei 13:15, 16) Inoltre adorano presso il tempio spirituale di Dio che, come il tempio di Gerusalemme, è una “casa di preghiera per tutte le nazioni”.
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Davide, inoltre, non era ancora re, e prima di diventarlo ci sarebbero stati molti ostacoli da superare.
Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi.
(Giovanni 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) In maniera toccante rivela inoltre che Geova e suo Figlio hanno la volontà e il desiderio di risuscitare i morti.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Puoi inoltre avere a casa un’immagine del tempio per ricordarti di quanto sia importante.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Inoltre non vedo l’ora di riabbracciare la nonna nella risurrezione.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
Inoltre,
Thêm nữa,
(Isaia 1:25) Inoltre elimina dal suo popolo, vagliandolo, coloro che non vogliono sottomettersi al processo di raffinamento e coloro che “causano inciampo e le persone che operano illegalità”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Inoltre l’epidemia di AIDS, alimentata dalla droga e da stili di vita immorali, stende una cupa nube su gran parte della terra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Inoltre, nessuno mettera ' le mani sull' uranio
Thêm nữa, không ai sẽ sờ mó được uranium đó đâu
(Ecclesiaste 9:5, 6, 10) Inoltre il salmista dichiarò che l’uomo “torna al suo suolo; in quel giorno periscono in effetti i suoi pensieri”. — Salmo 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
Inoltre pagò il prezzo per liberare i discendenti di Adamo dal peccato ereditato e rese possibile la vita eterna. — 15/12, pagine 22-23.
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
(Esdra 1:1, 2) Inoltre, nessun fiume letterale sgorgò mai dal tempio di Gerusalemme.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
Inoltre, alcuni ritengono che strumenti ancora più efficaci di quelli usati per acquisire la nostra attuale conoscenza della materia possano rivelare ulteriori particelle fondamentali.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
JM: Potreste inoltre voler dare un'occhiata a questo particolare n-grammo, giusto per poter dire a Nietzsche che Dio non è morto, anche se forse sarete d'accordo nel dire che avrebbe bisogno di un migliore agente.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inoltre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.