inoltrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inoltrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inoltrare trong Tiếng Ý.
Từ inoltrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gởi tiếp, gửi tiếp, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inoltrare
gởi tiếpverb |
gửi tiếpverb |
gửiverb Una fonte a piazza Lubyanka ci ha inoltrato questa. Nguồn tin từ Quảng trường Lubyanka vừa mới gửi tin này cho ta. |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver configurato il filtro, puoi scegliere a quale indirizzo email inoltrare tali messaggi. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
Per questo è importante usare cautela prima di ripetere o inoltrare ad altri una notizia non verificata. Vì vậy điều quan trọng là thận trọng khi nhắc lại hoặc chuyển đi những điều không được chứng thực. |
Se vuoi inoltrare solo alcuni tipi di messaggi a un altro account, puoi creare regole per filtrare le email. Nếu bạn chỉ muốn chuyển tiếp một số loại thư nhất định đến tài khoản khác, hãy tạo bộ lọc cho các thư đó. |
Configura l'inoltro email per creare alias email descrittivi in grado di inoltrare i messaggi a una singola casella di posta elettronica. Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến. |
Per inoltrare un'email in modo che venga visualizzata nella Posta in arrivo, invia l'email da un altro account email. Hãy gửi email từ một tài khoản email khác để khi bạn chuyển tiếp một email, thì email đó sẽ xuất hiện trong hộp thư đến. |
Allison vuole inoltrare istanza di rigetto. Allison đang hoàn tất đề nghị bác đơn kiện. |
Dopo aver aggiunto un indirizzo di inoltro, Gmail invia un'email a tale indirizzo con un link per confermare l'autorizzazione a inoltrare i messaggi. Sau khi bạn thêm địa chỉ chuyển tiếp, Gmail sẽ gửi email đến địa chỉ đó kèm theo một đường dẫn liên kết để xác nhận quyền chuyển tiếp thư. |
Puoi scegliere di inoltrare tutti i nuovi messaggi o solo alcuni di essi. Bạn có thể chọn chuyển tiếp tất cả thư mới hoặc chỉ những thư nhất định. |
Voglio inoltrare la mozione domattina. Chúng ta sẽ nộp các hồ sơ đầu tiên vào buổi sáng. |
I filtri possono eseguire operazioni come etichettare, archiviare, eliminare, aggiungere a Speciali e inoltrare le email in arrivo automaticamente. Bộ lọc có thể tự động thực hiện các hành động đối với email đến, như gắn nhãn, lưu trữ, xóa, gắn dấu sao và chuyển tiếp. |
Puoi inoltrare automaticamente i messaggi in arrivo a un altro indirizzo email. Bạn có thể tự động chuyển tiếp thư đến tới một địa chỉ email khác. |
Se non sei stato tu a inoltrare la richiesta o preferisci continuare a usare Gmail con il tuo account, ignora semplicemente l'email e l'account non subirà alcuna modifica. Nếu không phải bạn đã thực hiện thay đổi này hoặc muốn giữ Gmail trong tài khoản của mình, hãy bỏ qua email này và sẽ không có thay đổi nào đối với tài khoản. |
4.1 Rispondere, inoltrare e stampare un'email 4.1 Trả lời, chuyển tiếp và in email |
Isis si limita ad inoltrare le richieste dai visitatori web ai nodi che si sono resi disponibili a quest'ultimo, minimizzando così l'utilizzo di risorse dal lato server attraverso il load-balancing delle richieste. Isis chỉ forward các yêu cầu web từ khách tới các nốt cho phép nó, giảm thiểu việc sử dụng tài nguyên từ server thông qua việc cân bằng tải (load-balancing) các yêu cầu. |
Vantaggi: Si possono scrivere e inoltrare velocemente. Ưu điểm: Có thể soạn thảo và gửi đi nhanh. |
Puoi gestire la posta in arrivo utilizzando i filtri di Gmail per inserire in un'etichetta, archiviare, eliminare, aggiungere a Speciali o inoltrare la posta. Bạn có thể quản lý thư đến của mình bằng cách sử dụng các bộ lọc của Gmail để gửi email cho một nhãn hoặc lưu trữ, xóa, gắn dấu sao hoặc tự động chuyển tiếp thư của mình. |
Se volete inoltrare a una serie di mail, chiedete il permesso. Nếu bạn muốn chuyển tiếp một email, hãy xin phép. |
Devi verificare che l'indirizzo email a cui vuoi inoltrare i messaggi sia un destinatario legittimo. Bạn phải xác minh rằng địa chỉ email bạn muốn chuyển tiếp thư đến là một người nhận hợp lệ. |
Se solo volesse inoltrare il messaggio... Nếu cô có thể chuyển tin nhắn. |
Puoi inoltrare automaticamente tutti i messaggi a un solo account. Bạn chỉ có thể tự động chuyển tiếp tất cả thư của mình đến một tài khoản. |
Per inoltrare il sottodominio: Để chuyển tiếp miền phụ, hãy làm theo các bước sau: |
Invece di inoltrare la posta a un altro account, puoi aggiungere quell'account nell'app Gmail. Thay vì chuyển tiếp thư của bạn, bạn có thể thêm tài khoản đó vào ứng dụng Gmail. |
Google Domains ti consente di inoltrare il dominio a qualsiasi URL (ad es. sito di social media o home page aziendale) o indirizzo IP. Google Domains cho phép bạn chuyển tiếp miền của mình tới mọi URL (ví dụ: trang mạng xã hội hoặc trang chủ công ty) hoặc địa chỉ IP. |
Puoi inoltrare a un qualsiasi URL o indirizzo IP anche il sottodominio. Bạn cũng có thể chuyển tiếp tên miền phụ của mình tới bất kỳ URL hoặc địa chỉ IP nào. |
Inoltrare o non inoltrare? Gửi chuyển tiếp hay không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inoltrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inoltrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.