inoltrato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inoltrato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inoltrato trong Tiếng Ý.
Từ inoltrato trong Tiếng Ý có các nghĩa là muộn, trễ, trể, khuya, chiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inoltrato
muộn(late) |
trễ(late) |
trể(late) |
khuya(late) |
chiêm(late) |
Xem thêm ví dụ
Per occuparti dei messaggi inoltrati dai destinatari, ti consigliamo di: Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau: |
Il periodo era quello corrispondente al nostro maggio o giugno, e la stagione asciutta era ormai inoltrata. Đó là khoảng tháng năm hay tháng sáu, theo lịch hiện đại; mùa khô đã bắt đầu. |
La chiamata è stata inoltrata a un sistema di messaggistica vocale automatica. Cuộc gọi của bạn đã được chuyển đến hộp thư thoại tự động. |
Dato che la presenza regale di Gesù è iniziata nel 1914, siamo ormai inoltrati nel “tempo della fine”. Bởi vì Giê-su hiện diện với tư cách là vua bắt đầu năm 1914, chúng ta hiện đang ở vào khoảng chót của “kỳ cuối cùng” của thế gian này (Đa-ni-ên 12:4). |
Fox aggiunge che tale dottrina “diventò il ‘Marcionismo’ e continuò ad attirare seguaci, soprattutto nell’Oriente di lingua siriaca, fino al quarto secolo inoltrato”. Ông Fox cho biết những tư tưởng này “đã hợp thành ‘thuyết Marcion’ và cả đến thế kỷ thứ tư vẫn có người tin theo, nhất là những người nói tiếng Sy-ri cổ ở phương Đông”. |
A guerra inoltrata chiese a Himmler di permettere ai testimoni di Geova di un vicino campo di concentramento di lavorare nella tenuta. Vào giai đoạn cuối của chiến tranh, ông xin Himmler cho các Nhân Chứng Giê-hô-va trong một trại tập trung gần đó làm việc tại điền trang của ông. |
Tra le ombra della sera e la brezza del pomeriggio inoltrato, iniziammo la nostra risalita. Dưới bóng mát của xế chiều, chúng tôi bắt đầu leo trở lên mép núi trên cao. |
In che modo l’immagine del sogno ci aiuta a capire che siamo molto inoltrati nel tempo della fine? Làm thế nào pho tượng trong giấc mơ giúp chúng ta hiểu rằng mình đang sống trong giai đoạn chót của kỳ cuối cùng? |
17 Secondo profezie bibliche già adempiute, siamo molto inoltrati nel tempo della fine. 17 Theo lời tiên tri của Kinh-thánh đã được ứng nghiệm, hiện nay chúng ta đang tiến sâu vào thời kỳ cuối cùng. |
7 Le profezie bibliche e gli avvenimenti mondiali indicano che siamo molto inoltrati nel tempo della fine. 7 Lời tiên tri của Kinh Thánh và những biến cố trên thế giới cho thấy rằng chúng ta đang sống trong giai đoạn chót của thời kỳ cuối cùng. |
Se ci rendiamo conto che siamo ormai molto inoltrati negli ultimi giorni del sistema di Satana, non dovremmo sforzarci di usare il tempo rimasto per servire l’Iddio ‘dei tempi e delle stagioni’ e aiutare altri a conoscerlo? Nếu ý thức mình đang tiến sâu vào những ngày sau cùng của thế gian này, chẳng lẽ chúng ta không muốn dùng thời gian còn lại để phụng sự Đức Chúa Trời của “thì-giờ và mùa” và giúp người khác biết về ngài sao? |
4 L’opera di mietitura è ormai inoltrata e presto terminerà. 4 Mùa gặt đang tiến triển tốt và sắp hoàn tất (Giăng 4:35, 36). |
Ciò che trovo molto emozionante è che il Censimento della Vita Marina è andato oltre la marchiatura dei predatori del Pacifico. Si è inoltrato nella zona mediana delle colonne d'acqua inesplorate dove ha trovato creature come questo cetriolo di mare volante. Điều tôi thấy thật thú vị là Viện kiểm soát Biển không chỉ đã xem xét việc đánh dấu các thiên địch ở Thái Bình Dương; mà còn ở các vùng trong tầng nước chưa được khám phá nơi mà các sinh vật như loài dưa chuột biển này vừa được tìm thấy. |
E lavoravamo fino a notte inoltrata. Chúng tôi làm việc đến đêm khuya. |
Se scegli di limitare le informazioni disponibili in WHOIS, i messaggi inviati all'indirizzo email anonimo verranno inoltrati all'indirizzo di contatto che hai fornito quando hai effettuato la registrazione. Nếu bạn chọn giới hạn thông tin có sẵn trong WHOIS, thư gửi tới địa chỉ email ẩn danh sẽ được chuyển tiếp sang địa chỉ email liên hệ bạn đã cung cấp khi đăng ký. |
Evidentemente la mia domanda fu inoltrata alla sede mondiale di Brooklyn perché ricevetti subito una lettera in cui mi si diceva che a Bombay (ora Mumbai), in India, c’era un posto vacante, se volevo accettarlo. Hiển nhiên đơn của tôi được chuyển đến trụ sở trung ương ở Brooklyn vì chẳng bao lâu tôi nhận được thư cho biết có chỗ khuyết ở Bombay (nay gọi là Mumbai), Ấn Độ, hỏi xem tôi có muốn nhận không. |
(Galati 6:1) In altri casi, la disciplina può sopraggiungere dopo che ci siamo inoltrati di più in una condotta errata. Nhưng khi khác chúng ta có thể được sửa trị sau khi đi sâu vào một đường lối sai lầm. |
3 Visto che siamo così inoltrati nel tempo della fine, dovremmo sforzarci tutti di condurre studi biblici produttivi. 3 Bởi lẽ chúng ta tiến sâu vào thời kỳ cuối cùng, tất cả chúng ta nên cố gắng điều khiển các học hỏi Kinh-thánh sao cho có kết quả. |
Verifica che il tuo dominio venga inoltrato alla posizione da te scelta. Kiểm tra xem miền của bạn đã chuyển tiếp đến vị trí mong muốn hay chưa. |
Ci troviamo molto inoltrati nel “tempo della fine”, proprio alle soglie del nuovo mondo. Giờ đây chúng ta đã đi sâu vào “kỳ cuối-cùng” và đứng trước ngưỡng cửa của thế giới mới (Đa-ni-ên 12:4). |
Siamo molto inoltrati nel breve periodo della sua restrizione nei pressi della terra. Chúng ta đang ở vào giai đoạn cuối của thời gian ngắn mà Sa-tan bị đày ở vùng tiếp giáp trái đất. |
La notte è inoltrata, quindi pensate in anticipo a come usare i giorni che vi attendono; in questo modo ‘precederete con i vostri occhi le veglie della notte’”. Đêm đã gần tàn, cho nên hãy hoạch định để tận dụng những ngày tháng mình đang có trước mắt, nhờ thế anh chị sẽ luôn thấy bình minh ló dạng sau đêm tăm tối”. |
Come facciamo a sapere che siamo molto inoltrati negli ultimi giorni? Làm sao chúng ta biết được mình đang ở gần lúc kết thúc của những ngày sau rốt? |
Siamo così inoltrati nel tempo della fine che certo avvenimenti di rilievo predetti in Rivelazione si verificheranno presto in rapida successione. Chúng ta đang sống vào phần chót của thời kỳ cuối cùng, nên những biến cố xác đáng được tiên tri trong Khải-huyền chắc hẳn tuần tự xảy ra rất nhanh. |
Impazientemente, ci siamo inoltrati nel tunnel. Vô cùng sốt ruột, chúng tôi tiến về phía trước đi vào con đường hầm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inoltrato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inoltrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.