insalvable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insalvable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insalvable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insalvable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không vượt qua được, khó vượt qua được, không thể hơn được, không khắc phục nổi, bất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insalvable

không vượt qua được

(insurmountable)

khó vượt qua được

không thể hơn được

(insuperable)

không khắc phục nổi

bất bại

(invincible)

Xem thêm ví dụ

José se enfrentó a obstáculos que podrían haber parecido insalvables.
Giô-sép đối mặt với nhiều thử thách cam go.
¿Existen razones legítimas para creer que los pueblos y las naciones en realidad superarán su desconfianza mutua y sus diferencias insalvables?
Có lý do chính đáng nào để tin rằng các dân tộc và các quốc gia thật sự sẽ vượt qua được sự nghi kỵ nhau và những chia rẽ vì bất đồng không?
La distancia no es un obstáculo insalvable para los testigos de Jehová que están resueltos a no perderse estos acontecimientos.
Khoảng cách không phải là vấn đề không vượt qua được đối với các Nhân Chứng Giê-hô-va quyết chí có mặt tại các đại hội.
Del mismo modo, si usted de veras confía en Jehová Dios, él le ayudará a superar cualquier situación aparentemente insalvable (Salmo 18:29).
Nếu bạn thật sự tin cậy Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Ngài có thể giúp bạn vượt qua mọi nghịch cảnh.
Existe un impedimento insalvable.
Có một trở ngại không thể bỏ qua được.
Por ejemplo, el relato de Nefi obteniendo las planchas de bronce enseña el principio de que la fe en el Señor y escuchar al Espíritu puede ayudar a las personas a superar lo que parecen ser desafíos insalvables.
Ví dụ, câu chuyện về Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng dạy nguyên tắc rằng đức tin nơi Chúa và việc lắng nghe theo Thánh Linh có thể giúp các cá nhân khắc phục được điều dường như là các thử thách không vượt qua được.
Y las demás visiones les confirmaron que la protección divina estaría sobre las labores de construcción, que personas de muchas naciones afluirían a la casa de Jehová ya finalizada, que habría paz y seguridad, que se allanarían obstáculos aparentemente insalvables a la obra de Dios, que se eliminaría la maldad y que los ángeles proporcionarían supervisión y protección (Zacarías 2:5, 11; 3:10; 4:7; 5:6-11; 6:1-8).
(Xa-cha-ri 1:18-21) Những sự hiện thấy khác bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ che chở công trình xây cất; nhiều người từ nhiều nước sẽ đến nhà thờ phượng của Đức Giê-hô-va; sẽ có hòa bình và an ổn thật; những trở ngại cho công việc của Đức Chúa Trời tưởng chừng không thể vượt qua được sẽ bị san bằng; những điều gian ác sẽ bị diệt trừ; và có sự giám sát cũng như che chở của thiên sứ.
Y aunque sus riquezas fueron un obstáculo insalvable para él, debió de tener buenas cualidades, pues Jesús lo invitó a ser su seguidor (Mateo 19:16-22; Lucas 18:18, 22).
Mặc dù sự giàu có đã ngăn ông lại, nhưng vị quan này hẳn có nhiều phẩm chất tốt vì Chúa Giê-su đã mời ông theo ngài.—Ma-thi-ơ 19:16-22; Lu-ca 18:18, 22.
Se enfrentó a una serie de problemas aparentemente insalvables y sabía que, como humano imperfecto, necesitaba la ayuda de Dios para actuar correctamente.
Ông gặp phải một loạt những vấn đề dường như không vượt qua được, và ông biết rõ rằng là người bất toàn, ông cần sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để biết cư xử một cách đúng đắn.
La idea es no hacer juicios, sino más bien conocer el contexto que determina estas contradicciones dispares y aparentemente insalvables.
Điều quan trọng ở đây không phải để phán xét ai, mà là tìm thấy một thực tế để xác định những mâu thuẫn khác nhau, có vẻ không thể giải quyết được.
Pero en lugar de verlo como un obstáculo insalvable, el joven podría considerar a sus compañeros de escuela y a sus maestros su “territorio” personal y esforzarse por darles un buen testimonio y hasta conducir estudios bíblicos.
Thay vì chấp nhận điều đó như là một trở ngại không thể vượt qua, em có thể xem bạn học và thầy cô như là “khu vực” rao giảng của riêng mình và có thể làm chứng tốt, có lẽ ngay cả điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
Dirigidos por la claridad de su visión, convocan el coraje y la determinación para lograr los milagros faltantes y, a menudo toman lo que otras personas piensan que son obstáculos insalvables y los convierten en características.
Nhờ có tầm nhìn rất rõ ràng, họ có cam đảm và quyết tâm để đưa ra những phép lạ còn lại và họ thường nắm lấy những điều người khác nghĩ là trở ngại không thể vượt qua và biến chúng nên những nét thành công đặc biệt.
Los traductores que le “enseñaron” otras lenguas se enfrentaron en ocasiones a obstáculos aparentemente insalvables.
Các dịch giả “dạy” Kinh-thánh nói những sinh ngữ này đôi khi đã phải đương đầu với những trở ngại dường như không thể nào vượt qua được.
No obstante, a lo largo de los siglos, traductores abnegados se han entregado gustosos a la labor, que les ha supuesto afrontar en ocasiones obstáculos aparentemente insalvables.
Nhưng trải qua nhiều thế kỷ, các dịch giả tận tụy đã sẵn sàng đảm nhận công việc đầy thử thách này, đôi khi phải đương đầu với những trở ngại dường như không thể vượt qua được.
Pese a tales obstáculos aparentemente insalvables, celebramos una asamblea nacional de cinco días, del 3 al 7 de septiembre de 1941.
Bất kể những trở ngại có vẻ không thể vượt qua được, chúng tôi tổ chức một hội nghị toàn quốc năm ngày, vào ngày 3 đến 7 tháng 9, năm 1941.
Pero eso no es un problema insalvable.
Nhưng đây không phải là vấn đề không thể vượt qua.
“El suicidio es la reacción de algunas personas ante problemas que les parecen insalvables, como el aislamiento social, la muerte de un ser querido (especialmente el cónyuge), un hogar deshecho en la niñez, una enfermedad física grave, la vejez, el desempleo, las dificultades económicas y la drogadicción.” (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.)
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insalvable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.