insecticide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insecticide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insecticide trong Tiếng Anh.

Từ insecticide trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc trừ sâu, Thuốc trừ sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insecticide

thuốc trừ sâu

noun

Will this work to reduce insecticide sprays in Bangladesh?
Liệu phương pháp này có giúp giảm bớt việc phun thuốc trừ sâu ở Băng-la-đét?

Thuốc trừ sâu

noun (pesticide used against insects)

This is a new class of insecticides.
Đây là một thế hệ mới của thuốc trừ sâu.

Xem thêm ví dụ

There are now two main groups of synthetic insecticides – 1.
Hiện nay có hai nhóm chính của thuốc trừ sâu tổng hợp - 1.
So the problem that we face with this is that, throughout the landscape, all these pools of water with the larvae, they are scattered all over the place, which makes it very hard for an inspector like this to actually find all these breeding sites and treat them with insecticides.
Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng.
Insecticides are claimed to be a major factor behind the increase in the 20th-century's agricultural productivity.
Việc sử dụng thuốc trừ sâu được cho là một trong các yếu tố chính dẫn tới sự gia tăng sản lượng nông nghiệp trong thế kỷ 20.
That had been back before insecticides reduced their numbers, and they were still easy to catch in Mason jars.
Đó là từ trước khi thuốc trừ sâu làm giảm số lượng của chúng và bắt chúng bỏ vào lọ thủy tinh vẫn còn dễ.
This is a new class of insecticides.
Đây là một thế hệ mới của thuốc trừ sâu.
This was due to the availability of other insecticides that are cheaper and less harmful to mammals.
Sự sụt giảm này là do đã có những loại thuốc diệt côn trùng khác rẻ hơn và ít độc hại hơn đối với những động vật có vú.
In the late 19th and early 20th centuries, the main threats to osprey populations were egg collectors and hunting of the adults along with other birds of prey, but osprey populations declined drastically in many areas in the 1950s and 1960s; this appeared to be in part due to the toxic effects of insecticides such as DDT on reproduction.
Vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, các mối đe dọa chính đối với số lượng cá thể ó cá là việc thu lượm trứng và săn bắt con trưởng thành cùng với các loài chim săn mồi khác, số cá thể ó cá đã giảm nhiều mạnh ở một số khu vực trong thập niên 1950 và 1960, một phần là do ảnh hưởng của các thuốc trừ sâu như DDT lên hệ sinh sản của chúng.
Insecticide used for killing pests—most often insects, and arachnids—primarily comes in an aerosol can, and is sprayed directly on the insect or its nest as a means of killing it.
Thuốc trừ sâu được sử dụng để tiêu diệt vật hại—thường là côn trùng, và nhện—chủ yếu bằng một bình xịt, và việc phun trực tiếp vào côn trùng hay tổ của nó là biện pháp tiêu diệt nó.
Insecticide-impregnated mosquito nets are cheaper than medicine and hospital bills
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
Carbamate insecticides have similar mechanisms to organophosphates, but have a much shorter duration of action and are somewhat less toxic.
Các loại thuốc trừ sâu carbamate có các cơ cấu độc hại tương tự organophosphates, nhưng có giai đoạn hoạt động ngắn hơn và vì thế ít độc hại hơn.
For 10 dollars, you can manufacture and ship an insecticide treated bed net and you can teach someone to use them.
Với 10$, bạn có thể sản xuất và đưa đến ng dân 1 chiếc màn đã đc tẩm thuốc chống côn trùng, và bạn có thể dạy mọi ng cách dùng loại màn đó.
It combines with arsenic trioxide to form copper acetoarsenite, a powerful insecticide and fungicide called Paris Green or Schweinfurt Green.
Nó kết hợp với arsenic trioxide để tạo thành acetoarsenite đồng, một loại thuốc trừ sâuthuốc diệt nấm mạnh mẽ được gọi là Paris xanh hoặc Schweinfurt xanh. ^ 2016
In culex mosquitos, it was one of several ribosomal proteins which were overexpressed in strains resistant to the insecticide deltamethrin.
Trong muỗi culex, đây là một trong một số protein ribosome được biểu hiện quá mức trong các chủng kháng với thuốc trừ sâu deltamethrin.
As an insecticide, it can be sprayed on clothing or mosquito nets to kill the insects that touch them.
Nếu sử dụng với vai trò một loại thuốc trừ côn trùng, chúng có thể được phun trên quần áo hoặc màn chống muỗi để diệt côn trùng chạm vào chúng.
Use insect repellents and insecticides —but only according to instructions.
Dùng thuốc chống côn trùng và thuốc diệt côn trùng—nhưng phải theo đúng hướng dẫn.
Pyrethroids such as permethrin are synthetic insecticides based on natural pyrethrum.
Các pyrethroid như permethrin là những thuốc trừ sâu tổng hợp dựa trên pyrethrum tự nhiên.
As with fungicides, the first insecticides used in the nineteenth century were inorganic e.g. Paris Green and other compounds of arsenic.
Như với thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu đầu tiên được sử dụng trong thế kỷ XIX là loại vô cơ egParis xanh và các hợp chất khác của asen.
For example, birds may be poisoned when they eat food that was recently sprayed with insecticides or when they mistake an insecticide granule on the ground for food and eat it.
Ví dụ, chim có thể bị đầu độc khi ăn thức ăn mới bị phun thuốc trừ sâu hay khi chúng nhầm lẫn các hột thuốc trừ sâu với thức ăn và ăn chúng.
Infestations are difficult to control because of the insect's ability to survive without food for long periods, its preference for dry conditions and low-moisture food, and its resistance to many insecticides.
Sự phá hoại của loài mọt này khó kiểm soát vì chúng có khả năng sống sót mà không có thức ăn trong thời gian dài, chúng ưa thích điều kiện khô và thực phẩm có độ ẩm thấp, và khả năng kháng lại nhiều loại thuốc trừ sâu.
Other measures include spraying insecticides to kill sandflies and treating people with the disease early to prevent further spread.
Các biện pháp khác gồm có phun thuốc diệt côn trùng nhằm diệt muỗi cát và điều trị sớm người bệnh để ngăn ngừa bệnh lây lan.
Curtains and lids of water tanks can be sprayed with insecticides, but application inside houses is not recommended by the WHO.
Rèm và nắp của bể chứa nước có thể được phun thuốc trừ sâu, nhưng việc áp dụng trong nhà không được WHO khuyến cáo.
In the 17th century, nicotine sulfate was extracted from tobacco leaves for use as an insecticide.
Ở thế kỷ 17 muối Sunfat Nicotin được chiết suất từ lá cây thuốc lá được sử dụng như loại thuốc trừ côn trùng.
In January 2008, several Japanese people in the Hyōgo and Chiba prefectures fell ill after consuming Chinese-produced jiaozi (dumplings) tainted with the insecticide methamidophos.
Tháng 1 năm 2008, một số người Nhật tại tỉnh Hyōgo và Chiba ngã bệnh sau khi ăn sủi cảo làm tại Trung Quốc có nhiễm thuốc trừ sâu methamidophos.
Insecticide-treated mosquito nets are effective, just as they are against the Anopheles mosquito that carries malaria.
Các màn chống muỗi đã được xử lý có hiệu quả, giống như họ chống lại muỗi Anopheles mang sốt rét.
Copper arsenate is an insecticide used in agriculture.
Đồng arsenat là một chất diệt côn trùng được sử dụng trong nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insecticide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.