inseparable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inseparable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inseparable trong Tiếng Anh.

Từ inseparable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất ly thân, không thể chia rẽ, không thể tách rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inseparable

bất ly thân

adjective

không thể chia rẽ

adjective

không thể tách rời

adjective

Like two sides of a coin, the temporal and spiritual are inseparable.
Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được.

Xem thêm ví dụ

The elements are eternal, and spirit and element, inseparably connected, receive a fulness of joy;
Các nguyên tố thì vĩnh cửu, và linh hồn cùng nguyên tố, khi kết hợp nhau một cách không thể tách rời được, nhận được niềm vui trọn vẹn;
14 Indeed, a genuine Christian has to share in the preaching work because it is inseparably linked to faith.
14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin.
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
Akira, who at this point planned to become a painter, moved in with him, and the two brothers became inseparable.
Akira, người vào thời điểm này dự định trở thành một họa sĩ, đã chuyển tới sống cùng anh trai, và hai anh em trở nên không thể tách rời.
A Christian who has genuine love is so firmly glued, or attached, to the quality of goodness that it becomes an inseparable part of his personality.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
Inseparable!
Sát cánh bên nhau!
Bible translator William Barclay says: “Throughout most of the ancient world, in Rome, in Greece, in Phoenicia, in Assyria and in Palestine, the wailing of the flute was inseparably connected with death and tragedy.”
Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”.
The three responsibilities are inseparably connected.
Ba trách nhiệm đó liên kết chặt chẽ với nhau.
“The rights of the priesthood are inseparably connected with the powers of heaven, and ... the powers of heaven cannot be controlled nor handled only upon the principles of righteousness.
“Đó là những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời, và các quyền năng trên trời chỉ có thể kiểm soát hay điều khiển được bởi các nguyên tắc ngay chính mà thôi.
Birds in the south east of New Guinea are sometimes separated into a proposed subspecies, P. d. monticola, but the differences are very slight and the supposed subspecies are generally regarded as inseparable.
Quần thể ở đông nam New Guinea đôi khi được tách ra thành phân loài được đề xuất là P. d. monticola, nhưng các khác biệt là rất nhỏ và phân loài được đề xuất này nói chung được coi là không thể chia tách.
For Latter-day Saints, God’s commandments are based on and inseparable from God’s plan for His children—the great plan of salvation.
Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, các giáo lệnh của Thượng Đế được dựa trên và không thể tách rời khỏi kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài—kế hoạch cứu rỗi vĩ đại của Ngài.
Technoscience is a subset of Science, Technology, and Society studies that focuses on the inseparable connection between science and technology.
Technoscience là một phần của công Nghệ, Khoa học, và nghiên cứu xã Hội, tập trung vào việc không thể tách rời kết nối giữa khoa học và công nghệ.
We were inseparable.
Hai chúng tôi như hình với bóng.
(Psalm 37:29) A primary Bible doctrine inseparably linked with God’s eternal purpose is the resurrection of the dead. —Acts 24:15; 1 Corinthians 15:16-19.
Giáo lý cơ bản của Kinh Thánh luôn đi đôi với ý định đời đời của Đức Chúa Trời là sự sống lại của người chết.—Công vụ 24:15; 1 Cô-rinh-tô 15:16-19.
As we contemplate the great gift we have been given—“the rights of the priesthood ... inseparably connected with the powers of heaven”—may our determination ever be to guard and defend it and to be worthy of its great promises.
Khi chúng ta suy ngẫm về ân tứ vĩ đại mình đã được ban cho—, là “những quyền hạn của chức tư tế gắn liền với các quyền năng trên trời”—cầu xin cho quyết tâm của chúng ta luôn luôn là để canh giữ và bảo vệ ân tứ đó, và được xứng đáng với những lời hứa trọng đại của ân tứ đó.
Like two sides of a coin, the temporal and spiritual are inseparable.
Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được.
There I met Dorothea, and soon we became inseparable.
Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
In the following decades his life was inseparably linked with his commitment to a family-centred child-care concept based on the four pillars of a mother, a house, brothers and sisters, and a village.
Sau đó cuộc đời của ông gắn liền với mong ước về một trung tâm gia đình chăm sóc trẻ em dựa trên 4 yếu tố: một người mẹ, một ngôi nhà, anh chị em và một ngôi làng.
In a similar way, our spiritual progress is inseparably bound together with the temporal service we give to others.
Trong một cách tương tự, sự tiến triển phần thuộc linh của chúng ta ràng buộc chặt chẽ với sự phục vụ vật chất cho những người khác.
We were as inseparable as we had been as medical students, when we would hold hands during lectures.
Chúng tôi dính lấy nhau hệt như thời sinh viên khi còn nắm chặt tay nhau trong suốt bài giảng học đường.
To a woman, the emotional stroke delivered by sincere attention is inseparable from the act.
Đối với một người phụ nữ, hành động tình cảm được cung cấp bởi sự quan tâm chân thành không thể tách rời khỏi hành động.
Notice how obedience was inseparably linked to receiving God’s approval.
Hãy chú ý là sự vâng lời đi liền với việc được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Even though they are vested with different missions and authority, the Aaronic Priesthood and the Melchizedek Priesthood are inseparable partners in the work of salvation.
Mặc dù họ được giao cho các trách nhiệm và thẩm quyền khác nhau, nhưng Chức Tư Tế A Rôn và Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc cộng tác chặt chẽ với nhau trong công việc cứu rỗi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inseparable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.