insensible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insensible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insensible trong Tiếng Anh.

Từ insensible trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tỉnh, tê, mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insensible

bất tỉnh

adjective

adjective

adjective

Xem thêm ví dụ

Therefore it is never dead matter, insensible to what is done with it; for it is a bond of union with the living God.”
Vì thế Lời đó không bao giờ là vô tri, không thể cảm biết điều gì xảy ra với nó; bởi lẽ Lời đó kết hợp với Đức Chúa Trời hằng sống”.
Good Friar, where can a man get, well, moderately insensible on a drink around here?
Tu sĩ tốt bụng, 1 người đàn ông có thể đi đâu... Để uống ở một mức vừa phải quanh đây?
De Winter, stupefied, watched the people who were binding Felton, and did not know what to think of such insensibility.
De Winter, choáng người, nhìn những người đang trói hắn ta và không biết nghĩ thế nào về sự vô cảm đến thế.
(Luke 19:41-44, 47) He was “thoroughly grieved” at the insensibility of the hearts of the Pharisees who were watching closely to see whether he would heal a certain man on the Sabbath.
Ngài rất đau buồn về sự chai lì, vô cảm của người Pha-ri-si, những người theo dõi xem ngài có chữa bệnh cho một người đàn ông trong ngày Sa-bát không để bắt tội ngài.
“[The nations] are in darkness mentally, . . . because of the insensibility of their hearts.” —4:18, 19.
‘Tâm trí [dân ngoại] tối tăm vì lòng họ đã trở nên chai lì vô cảm’.—4:18, 19.
Mr 3:5 —Jesus was “thoroughly grieved at the insensibility of their hearts” (“with indignation, being thoroughly grieved” study note on Mr 3:5, nwtsty)
Mác 3:5—Chúa Giê-su “vừa giận vừa buồn vì lòng họ chai lì vô cảm” (thông tin học hỏi “vừa giận vừa buồn” nơi Mác 3:5, nwtsty)
Insensibly one begins to twist facts to suit theories, instead of theories to suit facts.
Vô cảm giác một sự kiện bắt đầu xoay để lý thuyết phù hợp, thay vì các lý thuyết cho phù hợp với sự kiện.
I would suggest milk of the poppy to ease his pain, but he is completely insensate.
Thần cho là nên dùng nhựa cây anh túc để làm giảm cơn đau, nhưng y mất cảm giác rồi.
16 Paul wrote to Christians in ancient Ephesus: “This, therefore, I say and bear witness to in the Lord, that you no longer go on walking just as the nations also walk in the unprofitableness of their minds, while they are in darkness mentally, and alienated from the life that belongs to God, because of the ignorance that is in them, because of the insensibility of their hearts.”
16 Phao-lô viết cho các tín đồ đấng Christ tại thành Ê-phê-sô ngày xưa: “Vậy, này là điều tôi nói và điều tôi nhơn danh Chúa mà rao ra: ấy là anh em chớ nên ăn-ở như người ngoại-đạo nữa, họ theo sự hư-không của ý-tưởng mình, bởi sự ngu-muội ở trong họ, và vì lòng họ cứng-cỏi nên trí-khôn tối-tăm, xa cách sự sống của Đức Chúa Trời” (Ê-phê-sô 4:17, 18).
"I" passes insensibly into a "we," "my" becomes "our" and individual faith loses its central importance.
Cái "tôi" đã chuyển biến sang cái "ta," "của tôi" trở thành "của chúng ta" và niềm tin cá nhân mất đi tính quan trọng vốn có của nó.
Insensibly one begins to twist facts to suit theories, instead of theories to suit facts.
Vô cảm giác người ta bắt đầu xoay dữ kiện để phù hợp với lý thuyết, thay vì các lý thuyết cho phù hợp với sự kiện.
Paul described the difference when he wrote: “This, therefore, I say and bear witness to in the Lord, that you no longer go on walking just as the nations also walk in the unprofitableness of their minds, while they are in darkness mentally, and alienated from the life that belongs to God, because of the ignorance that is in them, because of the insensibility of their hearts.
Phao-lô miêu tả sự khác biệt này khi ông nói: “Nầy là điều tôi nói và điều tôi nhân danh Chúa mà rao ra: ấy là anh em chớ nên ăn-ở như người ngoại-đạo nữa, họ theo sự hư-không của ý-tưởng mình, bởi sự ngu-muội ở trong họ, và vì lòng họ cứng-cỏi nên trí-khôn tối-tăm, xa cách sự sống của Đức Chúa Trời.
(Ephesians 4:18) “Insensibility” here basically means a hardening, as if covered by calluses.
Cứng cỏi” ở đây có nghĩa căn bản là cứng lại, như bị chai da.
Ostensibly troubled by the favour Michael was beginning to show to another courtier, named Basiliskianos, whom he threatened to raise as another co-emperor, Basil had Michael assassinated as he lay insensible in his bedchamber following a drinking bout in September 867.
Bề ngoài thì ông đang gặp phải rắc rối nhờ ân huệ của hoàng đế bắt đầu cho thấy một viên cận thần khác có tên là Basiliskianos, mà Mikhael dọa là sẽ lập làm đồng hoàng đế khác, Basileios bèn vội vàng ám sát Mikhael ngay khi hoàng đế đang nằm say sưa trong phòng ngủ của mình sau một bữa tiệc vào tháng 9 năm 867.
Wherefore, all things must needs be a compound in one; wherefore, if it should be one body it must needs remain as dead, having no life neither death, nor corruption nor incorruption, happiness nor misery, neither sense nor insensibility.
Vậy nên, tất cả mọi sự vật cần phải có sự kết hợp thành một; vì nếu mọi vật vẫn còn là những đơn thể, thì mọi vật được xem như đã chết, vì không có sự sống và sự chết, không có sự hư nát hay không hư nát, không có hạnh phúc hay khốn cùng, và cũng không có tri giác hay tri giác.
If you are so insensible that miss a chance , it 's too difficult for your life to be better .
Nếu thờ ơ để vận may vụt khỏi tầm tay , cuộc sống của bạn khó có thể tốt hơn .
The apostle Paul warned the Ephesian Christians of people who “walk in the unprofitableness of their minds, while they are in darkness mentally, and alienated from the life that belongs to God, because of the ignorance that is in them, because of the insensibility of their hearts.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) tại Ê-phê-sô xem chừng những kẻ “theo sự hư-không của ý-tưởng mình, bởi sự ngu-muội ở trong họ, và vì lòng họ cứng-cỏi nên trí-khôn tối-tăm, xa cách sự sống của Đức Chúa Trời.
Michael and Basiliskianos were insensibly drunk following a banquet at the palace of Anthimos when Basil, with a small group of companions (including his father Bardas, brother Marinos, and cousin Ayleon), gained entry.
Mikhael và Basiliskianos chìm đắm trong cơn say rượu sau một bữa tiệc linh đình tại cung Anthimos khi Basileios cùng với một nhóm nhỏ đồng phạm (bao gồm cả cha Bardas, em trai Marinos và người anh em họ Ayleon) lẻn vào trong.
" I " passes insensibly into a " we, "
Cái " tôi " đã chuyển biến sang cái " ta, "
He found that most of the food he took in was lost through what he called "insensible perspiration".
Nhà y học này đã phát hiện ra rằng hầu hết thức ăn mà ông ăn vào bị mất thông qua cái mà ông gọi là "mồ hôi không thể nhận biết".
But this time she had to fight against a wild nature, concentrated, insensible by dint of austerity.
Nhưng lần này, nàng phải đấu tranh với một bản tính hoang dã, nén chịu, vô cảm vì quá khắc khổ.
(2 Corinthians 4:4) Satan has sown seeds of wickedness among humankind, with the result that the majority, including many of the rulers, now fit the description of Ephesians 4:18, 19: “They are in darkness mentally, and alienated from the life that belongs to God, because of the ignorance that is in them, because of the insensibility of their hearts.
Sa-tan gieo hột giống gian ác trong vòng nhân loại, với hậu quả là phần đông người ta, kể cả nhiều nhà cai trị, tỏ ra giống lời miêu tả nơi Ê-phê-sô 4:18, 19: “Bởi sự ngu-muội ở trong họ, và vì lòng họ cứng-cỏi nên trí-khôn tối-tăm, xa cách sự sống của Đức Chúa Trời.
Finally, because of self-imposed ignorance and insensibility, the world has become hopelessly alienated from the life that belongs to God.
Cuối cùng, vì tự làm mình ngu muội và có lòng cứng cỏi, thế gian đã xa cách sự sống của Đức Chúa Trời đến độ không còn hy vọng nữa.
Driver, in his notes to The Parallel Psalter, says that the fault is “not weakness of reason, but moral and religious insensibility, an invincible lack of sense, or perception.”
Driver nói rằng vấn đề “không phải tại lý trí thiếu kém, mà là vô ý thức về đạo đức và tôn giáo, hoàn toàn thiếu sự ý thức hoặc sự nhận thức”.
Paul spoke of “the insensibility of their hearts.”
Sứ đồ Phao-lô nói về “lòng họ cứng-cỏi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insensible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.