inscrutable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscrutable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscrutable trong Tiếng Anh.

Từ inscrutable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí hiểm, khó hiểu, khó nhìn thấu được, không dò được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscrutable

bí hiểm

adjective

Jackson, there's a funny, inscrutable look on your face.
Jackson, có một vẻ bí hiểm kỳ lạ trên mặt anh.

khó hiểu

adjective

khó nhìn thấu được

adjective

không dò được

adjective

Xem thêm ví dụ

Jackson, there's a funny, inscrutable look on your face.
Jackson, có một vẻ bí hiểm kỳ lạ trên mặt anh.
The recognition of this Inscrutable Power is the core of truth in every religion, and the beginning of all philosophy
Sự công nhận Quyền năng Khôn dò này là trọng tâm chân lý trong mọi tôn giáo và là khởi thuỷ của mọi nền triết học.
You know inscrutable are the ways of Heaven.
Thật thú vị. Tái ông thất mã.
And yet we must accept that God has imposed these terrible trials on us for some inscrutable purpose of His own.
Chúng ta phải chấp nhận rằng Chúa đã đưa ra rất nhiều thử thách khủng khiếp cho chúng ta, với mục đích khó hiểu của mình.
He did not remove the serviette, but remained holding it, as she saw now, with a brown gloved hand, and regarding her with his inscrutable blue glasses.
Ông không loại bỏ các khăn lau tay, nhưng vẫn giữ nó, như cô thấy bây giờ, với một nâu đeo găng tay, và liên quan đến cô với kính màu xanh rất khó hiểu của mình.
Tools like this help turn a shelf full of inscrutable documents into a publicly understandable visual, and what's exciting is that with this openness, there are today new opportunities for citizens to give feedback and engage with government.
Các công cụ này làm cho cả một kệ tài liệu phức tạp trở nên trực quan và dễ hiểu hơn đối với công chúng, và điều tuyệt vời là thông qua sự công khai này, công dân ngày nay có nhiều cơ hội hơn để phản hồi và tham gia cùng với chính quyền.
And they're certainly not inscrutable; if you really wanted to test these numbers on urination volume, you could grab a bottle and try it for yourself.
Và chắc chắn là chúng không khó hiểu; nếu bạn muốn kiểm tra các con số này với lượng nước tiểu, bạn có thể cầm một cái chai và tự làm thử đi.
Many people are taught that God is ruling this world that we live in, that God long ago determined everything that happens to us, and that he has mysterious, inscrutable reasons for inflicting misery on mankind.
Nhiều người được dạy rằng Đức Chúa Trời cai trị thế gian này, từ lâu Ngài đã định trước mọi việc xảy ra cho chúng ta, và Ngài có những lý do bí ẩn, khó hiểu khi bắt loài người chịu đau khổ.
Auster's heroes often find themselves obliged to work as part of someone else's inscrutable and larger-than-life schemes.
Người hùng trong các câu chuyện của Auster thường bị cuốn vào những kế hoạch bí hiểm và to tát của người khác.
I want you to stop thinking that acting inscrutable makes you anything other than annoying.
Tôi muốn cậu đừng có suy nghĩ hành động một cách khó hiểu. làm cậu không gì khác hơn là khó chịu.
Masked... and inscrutable.
Che mặt... và bí hiểm.
And Pope John Paul II speaks of “the inscrutable mystery of God the Trinity.”
Và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ đệ nhị thì nói đến “lẽ mầu nhiệm cực kỳ khó hiểu của Thiên Chúa Ba Ngôi”.
Are Christians to believe that centuries after Christ and after having inspired the writing of the Bible, God would back the formulation of a doctrine that was unknown to his servants for thousands of years, one that is an “inscrutable mystery” “beyond the grasp of human reason,” one that admittedly had a pagan background and was “largely a matter of church politics”?
Không lẽ các tín đồ đấng Christ phải tin rằng nhiều thế kỷ sau đấng Christ và sau khi đã soi dẫn việc viết Kinh-thánh, Đức Chúa Trời lại yểm trợ việc phát biểu một giáo lý xa lạ đối với các tôi tớ Ngài qua hàng ngàn năm, một “mầu nhiệm cực kỳ khó hiểu” và “ngoài sức lãnh hội của lý trí loài người”, một giáo lý đã được công nhận là có nguồn gốc ngoại giáo và “phần lớn là vấn đề chính trị của giáo hội” hay sao?
The connections can be obvious ( a bicycle bell makes you remember your old paper route ) or inscrutable .
Những mối quan hệ có thể thấy rõ ( tiếng chuông xe đạp làm bạn nhớ đến lộ trình giao báo cũ của mình ) hoặc không rõ .
Her work often conflates tropes from traditional art history, from compositional techniques to poses of her subjects, and the indices of contemporary life to create a sense of chaotic inscrutability; in this way, Poynton creates work which is aesthetically engaging and intellectually confounding.
Công việc của cô thường có nội dung thu hút từ lịch sử nghệ thuật truyền thống, từ kỹ thuật tổng hợp đến tư thế của các chủ đề của cô, và các chỉ số của cuộc sống hiện đại để tạo ra một cảm giác hỗn loạn khó hiểu; bằng cách này, Poynton tạo ra công việc mang tính thẩm mỹ và hấp dẫn về mặt trí tuệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscrutable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.