insensitivity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insensitivity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insensitivity trong Tiếng Anh.

Từ insensitivity trong Tiếng Anh có nghĩa là tính không nhạy cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insensitivity

tính không nhạy cảm

noun

Xem thêm ví dụ

For them, it portrays God as insensitive to the feelings of his human creation.
Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người.
I had been as insensitive and ignorant toward them as I now feel people are to me.”
Tôi đã thờ ơvô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”.
Over the long term, such things as casual commandment keeping, apathy, or even weariness may set in and make us insensitive to even the most remarkable signs and miracles of the gospel.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
‘How can David be so insensitive?’ she wonders.
Chị cứ ray rứt: ‘Sao anh ấy lại vô tâm đến thế?’
You think that God will smite him because of our insensitivity?
Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao?
It can, in time, come to be marked “as with a branding iron,” becoming like seared flesh covered over with scar tissue —insensitive and unresponsive.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng.
By Name (Case Insensitive
Theo tên (chữ hoa/thường cũng được
Thanks for making me look like an insensitive bitch.
Cảm ơn vì làm tôi như con mụ lẳng lơ thiếu đồng cảm.
And she is down the hall enduring infertility treatments, which is why this all does seem a bit insensitive on your part, if I may be so blunt.
Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.
Giving counsel in a tactless, insensitive way can be as damaging as attacking someone with a weapon.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
First, although they're not generally insensitive to other people's emotions, they are insensitive to signs that other people are in distress.
Thứ nhất, dù họ không cảm trước cảm xúc của người khác, họ lại vô cảm trước những đau khổ của người xung quanh.
In the face of a cold, external climate insensitive to their disabilities, she discovered a more friendly internal atmosphere open to relationships empowering life.
Trước cái lạnh, khí hậu bên ngoài không nhạy cảm với khuyết tật của họ, cô phát hiện ra một bầu không khí bên trong thân thiện hơn mở ra cho các mối quan hệ tôn vinh cuộc sống.
It is not a sign of a weak marriage for you to express what you want or need, nor is it evidence of an insensitive mate.
Nói lên ước muốn hay nhu cầu của mình không có nghĩa là hôn nhân của bạn lỏng lẻo, hay người hôn phối của bạn vô tâm.
Clearly, God is not insensitive to how animals are treated.
Đức Chúa Trời quan tâm đến việc loài vật được đối xử như thế nào.
For example, in a marriage, it is readiness to yield, rather than being demanding and insensitive to the rights and feelings of others, that results in peace, harmony, and happiness.
Trong hôn nhân chẳng hạn, gia đình sẽ được đầm ấm, hòa thuận và hạnh phúc nếu sẵn sàng nhường nhịn lẫn nhau, thay vì cứ đòi hỏi và không màng đến quyền lợi và cảm xúc của người khác.
President Faust’s voice then filled with emotion as he continued: “I was so insensitive ... I sat there and let my beloved grandmother refill the kitchen wood box.
Lúc bấy giờ giọng của Chủ Tịch Faust đầy xúc động khi ông nói tiếp: “Tôi đã rất vô tình ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý của tôi đi chất củi vào thùng.
Caroline was devastated, and disgusted by the insensitivity of her son, who hosted a grand dinner while the gale was blowing.
Caroline suy sụp, và phẫn nộ với sự thản nhiên của con trai bà, ông ta tổ chức một buổi ăn tối thịnh soạn vào lúc gió bão thổi mạnh.
Even when what we say is true, however, it is likely to do more harm than good if it is said in a cruel, proud, or insensitive manner.
Tuy nhiên, ngay dù chúng ta nói đúng, rất có thể hiệu quả sẽ có hại hơn là có lợi nếu chúng ta nói với giọng hằn học, kiêu ngạo hoặc chai đá.
But doctors in other Indian states sent letters of support for the peers in Rajasthan condemning the " insensitive and callous attitude " of the state government .
Thế nhưng giới bác sĩ ở các bang khác của Ấn Độ cũng gởi thư ủng hộ đồng nghiệp ở Rajasthan bằng cách kết tội chính quyền bang là " có thái độ vô cảm và nhẫn tâm " .
I was so insensitive ... [that] I sat there and let my beloved grandmother refill [that] box.”
Tôi rất thờ ơ... tôi ngồi đó và để cho bà nội yêu quý chất củi đầy vào cái thùng [đó].”
Pogo Bitrus, another Chibok community leader, described the detention as 'unfortunate' and 'insensitive', and said he hoped Mrs Jonathan would soon 'realize her mistake'.
Pogo Bitrus, một Chibok lãnh đạo cộng đồng, mô tả việc giam giữ là 'không may' và 'nhạy cảm, và nói ông hy vọng Bà Jonathan sẽ sớm 'nhận ra lỗi lầm'.
Some teachers, for example, have shown glaring insensitivity toward one-parent students.
Ví dụ, một số giáo viên có thái độ vô tâm với những học sinh không có cha.
In declaring new scripture and continuing revelation, we pray we will never be arrogant or insensitive.
Trong việc tuyên bố về thánh thư mới và sự mặc khải tiếp tục, chúng ta cầu nguyện rằng chúng ta sẽ không bao giờ kiêu ngạo và vô tình.
I'm being insensitive.
Em nhạy cảm quá.
It's so insensitive.
thật vô cảm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insensitivity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.