insatiable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insatiable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insatiable trong Tiếng Anh.

Từ insatiable trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham lam vô độ, không đã thèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insatiable

tham lam vô độ

adjective

không đã thèm

adjective

Xem thêm ví dụ

And we have an insatiable appetite.
Và không giờ chúng ta thỏa mãn được ham muốn ăn uống.
What a huge sacrifice of ‘gold and silver and precious stone and desirable things’ to the insatiable god of armaments!
Thật là một của-lễ khổng lồ bằng “vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt-đẹp” dâng cho thần võ trang không biết hả lòng!
It all began with his intense curiosity, and his insatiable desire for knowledge accompanied him throughout his life.
Tất cả đều xuất phát từ lòng ham thích tìm tòi của ông, và niềm đam mê hiểu biết ấy đã theo ông suốt đời.
When our son was just learning to talk, he had an insatiable curiosity.
Khi con trai của chúng tôi mới vừa học nói thì nó đã hết sức mò.
Caring for the almost insatiable needs of small children as well as a job can be a grueling, exhausting endeavor —with negative effects upon both parents and children.
Việc lo cho nhu cầu hầu như không bao giờ thỏa mãn nổi của con nhỏ và đồng thời lo làm việc có thể là sự cố gắng khiến người mẹ kiệt sức, mệt mỏi—có ảnh hậu quả tiêu cực đối với cả cha mẹ lẫn con cái.
Because we follow Jesus Christ, Latter-day Saints are also compelled by that insatiable urge.14 Anyone may join with us to help the needy and provide relief to victims of disaster anywhere in the world.
Vì chúng tôi noi theo Chúa Giê Su Ky Tô, nên Các Thánh Hữu Ngày Sau cũng bị thuyết phục bởi những thôi thúc không bao giờ chấm dứt đó.14 Bất cứ người nào cũng có thể cùng với chúng tôi giúp đỡ người nghèo túng và trợ giúp các nạn nhân tai họa bất cứ ở đâu trên thế giới.
Insatiable you are, and lewd.
Dâm dục và tham lam vô độ.
Akira wrote a memoir titled Insatiable: Porn—A Love Story which was released in May 2014 by Grove Press.
Akira đã viết một cuốn hồi ký có tựa đề Insatiable: Porn Sex A Love Story được phát hành vào tháng 5 năm 2014 bởi Grove Press.
Marlborough's insatiable ambition made him the richest of all Anne's subjects.
Tham vọng không ngừng gia tăng của Marlborough khiến ông trở thành người giàu nhất trong số các thần dân dưới triều Anne.
(Proverbs 30:1; 31:1) By means of thought-provoking comparisons, the message of Agur illustrates the insatiableness of greed, and it shows how undetectable the persuasive ways of a seducer are with a maiden.
(Châm-ngôn 30:1; 31:1; NW) Bằng những sự so sánh gợi suy nghĩ, lời của A-gu-rơ minh họa việc không thể thỏa mãn được lòng tham, và cho thấy không dễ nhận ra cách mà một kẻ quyến dụ dùng để thuyết phục một người nữ.
And it lay precisely in that insatiable curiosity, that irrepressible desire to know, no matter what the subject, no matter what the cost, even at a time when the keepers of the Doomsday Clock are willing to bet even money that the human race won't be around to imagine anything in the year 2100, a scant 93 years from now.
Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa.
Insatiable curiosity.
Sự vô độ.
(1 Timothy 6:9, 10) What is more, they become slaves to an insatiable appetite, for no matter how much they have, it is never enough. —Ecclesiastes 5:10.
Hơn nữa, họ trở thành nô lệ cho lòng tham không đáy, cho dù có bao nhiêu họ cũng không bao giờ cảm thấy đủ.—Truyền-đạo 5:10.
Autumn is a particularly exciting time for the fly fishermen, for this is the time trout are driven by an almost insatiable hunger to feast in order to fortify their bodies against the scarcity of winter food.
Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu cá với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn.
“If our wants are insatiable, there is simply no such thing as enough.” —A Worldwatch Institute report.
“Nếu ham muốn vô độ thì không bao giờ chúng ta cảm thấy đủ”.—Viện Worldwatch.
We all know of his insatiable lust for the young flesh.
Ta đều biết dục vọng tham lam của hắn với những cô gái trẻ mà.
Yes, just as the grave has an insatiable appetite, some people always want more and more—no matter how much they already have.
Đúng vậy, giống như mồ mả không bao giờ thỏa mãn, một số người cứ muốn thêm, muốn thêm mãi—bất kể họ đã có nhiều đến cỡ nào rồi.
Most modern historians tend to view insatiable greed, envy of Pompey's military exploits, and rivalry as his motivation, since Crassus’s long-faded military reputation had always been inferior to that of Pompeius – and after five years of war in Gaul, to that of Caesar.
Các sử gia hiện đại khác có xu hướng cho rằng sự ghen tị và sự cạnh tranh như là động lực của ông, kể từ khi Crassus bị phai mờ dần danh tiếng quân sự so với của Pompeius, và sau năm năm chiến tranh ở Gaul, của Caesar.
Biologist Lewis Thomas noted: “There will be no end to this process, being the insatiably curious species that we are, exploring, looking around and trying to understand things.
Nhà sinh vật học Lewis Thomas nhận xét: “Quá trình này sẽ không bao giờ chấm dứt vì con người là sinh vật có tính hiếu kỳ vô độ, luôn muốn nghiên cứu, khám phá và tìm cách hiểu mọi việc.
He has an insatiable desire to devour Christians.
thèm khát ăn tươi nuốt sống các tín đồ đấng Christ.
20 Christians today must abhor insatiable greed like that manifested by some Israelites back then.
20 Tín đồ Đấng Christ ngày nay phải gớm ghiếc sự tham lam vô độ mà một số người Y-sơ-ra-ên vào thời xưa đã biểu lộ.
What would we think of a human being who satisfied his thirst for revenge so implacably and insatiably?”
Chúng ta nghĩ gì về một người khao khát trả thù đến độ tàn nhẫn và không biết chán?”
His insatiable curiosity will be the death of him.
Sự mò thái quá là nguyên nhân cho cái chết của anh ta
Sin has always been part of the world, but it has never been so accessible, insatiable, and acceptable.
Tội lỗi luôn luôn tồn tại trên thế gian, nhưng chưa bao giờ lại được dễ dàng tiếp cận, khó làm ngơ và được chấp nhận như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insatiable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.