insediamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insediamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insediamento trong Tiếng Ý.
Từ insediamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bổ nhiệm, sự định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insediamento
sự bổ nhiệmnoun |
sự định cưnoun |
Xem thêm ví dụ
La principale inondazione del 1825 distrusse l'area, e nel 1859 il governo decise di chiudere definitivamente gli insediamenti a Schokland. Một trận lụt lớn năm 1825 đã phá hủy hàng loạt và năm 1859 thì chính phủ quyết định kết thúc các khu định cư ở trên Schokland. |
La valle del Regen forma la valle principale della Foresta bavarese; molti insediamenti tra le montagne sorgono lungo il fiume tra i quali Cham e Ratisbona (ted.: Regensburg). Thung lũng Regen lập thành thung lũng chính băng ngang qua Rừng Bayern; những thành phố dọc theo sông Regen là Cham và Regensburg. |
Dopo la distruzione del Secondo Tempio di Gerusalemme, l'insediamento ebraico sul monte Tabor venne rinnovato. Sau khi Đền thờ thứ hai bị phá hủy thì nơi định cư của người Do Thái ở núi Tabor được phục hồi. |
E siccome il sandalo valeva una fortuna, quegli alberi costituivano per i portoghesi una ragione sufficiente per stabilirvi un insediamento a fini commerciali. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
A marzo il Profeta e la sua famiglia arrivarono a Far West, che era un fiorente insediamento mormone nella Contea di Caldwell, ed egli stabilì in quel luogo la sede della Chiesa. Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó. |
Ispirate la pianificazione locale a mettete siti alimentari nel cuore della città e nel piano della città, non relegateli ai margini degli insediamenti in cui nessuno li può vedere. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
L'area di Seattle è stata abitata per almeno 4 000 anni, ma gli insediamenti europei iniziarono solamente a partire da metà del XIX secolo. Những người bản địa đã định cư tại Seattle ít nhất 4000 năm, nhưng khu định cư người châu Âu chỉ bắt đầu vào giữa thế kỷ 19. |
I segni di una crisi imminente si sono mostrati quando un giudice del Tribunale supremo di giustizia considerato vicino a Maduro politicamente, ha disertato ed è fuggito negli Stati Uniti pochi giorni prima del secondo insediamento di Maduro, il 10 gennaio 2019. Những dấu hiệu lớn đầu tiên của cuộc khủng hoảng sắp xảy ra cho thấy khi một Thẩm phán Tòa án Tối cao và Tư pháp bầu cử được coi là gần gũi với Maduro đào thoát tới Hoa Kỳ chỉ vài ngày trước ngày nhậm chức 10 tháng 1. |
Nel corso di un anno, i masai dell'Amboseli vivono in media in otto diversi insediamenti. Trong một năm, người Maasai ở Amboseli có trung bình tám lần tạm cư. |
L'isola non ha insediamenti permanenti. Hiện đảo này không có khu định cư lâu dài nào. |
L'impero britannico iniziò a prendere forma durante primi anni del XVII secolo, con l'insediamento degli inglesi nel nord America e nelle isole minori dei Caraibi e con la nascita di imprese private, in particolare la Compagnia britannica delle Indie orientali, che si occuparono di amministrare le colonie e il commercio estero. Đế quốc Anh bắt đầu thành hình vào đầu thế kỷ XVII, khi nước Anh tiến hành thuộc địa hóa Bắc Mỹ và các đảo nhỏ trong vùng Caribe, cùng với đó là việc thành lập những công ty tư nhân, đáng chú ý nhất là Công ty Đông Ấn Anh, để quản lý các thuộc địa và mậu dịch hải ngoại. |
Questi insediamenti violavano il trattato di Tordesillas che aveva diviso il Nuovo Mondo tra Spagna e Portogallo. Kết quả của cuộc họp này là Hiệp ước Tordesillas nổi tiếng, nhằm phân chia tất cả các vùng đất mới được phát hiện trong Thế giới Mới giữa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. |
L'attuale insediamento, istituito nel 1898 per sostenere la costruzione della El Paso and Northeastern Railway, è un primo esempio di comunità pianificata. Khu định cư hiện nay được thành lập vào năm 1898 để hỗ trợ xây dựng của El Paso và đường sắt Đông Bắc, là một ví dụ đầu của một cộng đồng quy hoạch. |
I loro insediamenti comprendevano case lunghe e case temporanee o stagionali coperte con le barche. Các khu dân cư của họ gồm các nhà dài và nhà thuyền tạm thời hoặc theo mùa. |
Nel 55 a.E.V. Giulio Cesare al comando di una spedizione invase la Britannia ma non riuscì a stabilirvi un insediamento permanente. Vào năm 55 TCN, Tướng La Mã là Giu-lơ Sê-sa (Julius Caesar) xâm lăng Anh Quốc nhưng đã không biến nó thành thuộc địa lâu dài được. |
Il nome della strada deriva dal fatto che essa formava il confine settentrionale dell'insediamento di Nuova Amsterdam. Tên gọi của phố này xuất phát từ thực tế là vào thế kỷ 17, phố này là ranh giới phía bắc của khu định cư New Amsterdam. |
I principali insediamenti sono Governor's Harbour (la capitale amministrativa), Rock Sound, Tarpum Bay, Harbour Island con le sue spiagge di sabbia rosa. Các khu định cư chính là cảng Thống đốc (thủ đô hành chính), Rock Sound, Tarpum Bay, Harbour Island với những bãi biển cát màu hồng kì lạ. |
J.P. Mallory riferisce che la.. "cultura è attestata da ben oltre un migliaio di siti in base ai ritrovamenti che vanno da piccoli villaggi fino a vasti insediamenti, costituiti da centinaia di dimore circondate da fossati multipli". J.P. Mallory thông báo rằng: Nền văn hóa này được xác nhận từ trên một ngàn di chỉ trong dạng của mọi thứ từ các làng nhỏ tới các khu định cư lớn chứa hàng trăm người sinh sống được bao quanh bằng nhiều lớp hào rãnh. |
Nel 1941, dopo l'Operazione Gauntlet, tutti gli insediamenti norvegesi e sovietici sulle Svalbard vennero evacuati, ed i tedeschi vi si insediarono con un avamposto meteorologico, sebbene una piccola guarnigione norvegese fosse mantenuta a Spitsbergen. Trong Chiến dịch Gauntlet năm 1941, tất cả người dân của các khu định cư Na Uy và Liên Xô đều đã được sơ tán, người Đức hiện diện để thiết lập một tiền đồn khí tượng, mặc dù một đơn vị đồn trú nhỏ của Na Uy đã được giữ lại trên đảo Spitsbergen. |
Nel 1867 gli Insediamenti divennero una colonia della corona britannica, direttamente subordinati all'Ufficio coloniale (Colonial Office) di Londra anziché al governo di Calcutta fondato in India il 1o aprile. Ngày 1 tháng 4 năm 1867, Các khu định cư Eo biển trở thành một thuộc địa vương thất của Anh, nằm dưới quyền quản lý trực tiếp từ Bộ Thuộc địa tại Luân Đôn thay vì chính phủ Ấn Độ thuộc Anh đặt tại Calcutta. |
L'Operazione Zitronella dei tedeschi prese con la forza questa guarnigione nel 1943, e distrusse nel contempo gli insediamenti di Longyearbyen e Barentsburg. Chiến dịch Zitronella của Đức đã chiếm đơn vị đồn trú này bằng vũ lực vào năm 1943, và đồng thời phá hủy các khu định cư Longyearbyen và Barentsburg. |
E due posti alla cerimonia di insediamento. Hai chỗ ngồi trong lễ nhậm chức. |
Quindi il nostro concetto è davvero questo concetto di ritorno a un futuro, che sfrutti l'intelligenza di quegli schemi di insediamento terrestre. Ý niệm của chúng tôi thực sự hướng tới tương lai, khai thác trí thông minh của các mô hình định cư trên cạn. |
È uno dei pochissimi insediamenti dell’antichità che conservano tuttora il nome usato nella Bibbia. Cha-ran là một trong số rất ít địa điểm còn giữ tên được dùng trong Kinh Thánh. |
Sebastián de Ocampo elaborò una dettagliata mappa delle coste dell'isola nel 1511 e, sempre in quell'anno, Diego Velázquez de Cuéllar fondò il primo insediamento spagnolo a Baracoa. Bờ biển Cuba được Sebastián de Ocampo vẽ bản đồ đầy đủ vào năm 1511, và cũng trong năm ấy thôn ấp của nhóm di dân Tây Ban Nha đầu tiên đến lập nghiệp được Diego Velázquez de Cuéllar khai sáng tại Baracoa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insediamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới insediamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.