inseguire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inseguire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inseguire trong Tiếng Ý.

Từ inseguire trong Tiếng Ý có các nghĩa là truy kích, đuổi theo, rượt, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inseguire

truy kích

verb

La donna che stavo inseguendo ha trovato un modo.
Cô gái mà tôi đang truy kích đã tìm ra một cách.

đuổi theo

verb

Niente è più stupido di un uomo che insegue il suo cappello.
Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả.

rượt

verb

Dei pipistrelli mi hanno circondata e inseguita per strada.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

đuổi

verb

Il gatto ha inseguito il topo.
Con mèo đã đuổi sau con chuột.

Xem thêm ví dụ

21 Così si mise a inseguire Naàman.
21 Vậy, Ghê-ha-xi đuổi theo Na-a-man.
Io devo inseguire un unicorno.
Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.
28 Allora Sàul smise di inseguire Davide+ e andò ad affrontare i filistei.
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.
La gran parte dell’esercito lamanita uscì da Antipara per inseguire l’esercito di Helaman, dando alle truppe di Antipus la possibilità di seguirli e di attaccarli alle spalle.
Hầu hết quân đội La Man rời An Ti Pha Ra đuổi theo quân của Hê La Man, mang đến cho quân của An Ti Phu cơ hội để đuổi theo và tấn công từ phía sau.
Potresti inseguire denaro o potere.
Theo đuổi tiền tài và địa vị?
Ho visto una pazza inseguire Ray, cosi'l'ho salvato.
Tôi thấy con điên kia đang đuổi theo Ray vậy nên tôi cứu anh ta
Questi cani sono particolarmente allenati a inseguire la volpe basandosi sul loro sviluppatissimo fiuto.
Những con chó được huấn luyện để theo đuổi con cáo dựa trên mùi hương của nó.
Avete paura di inseguire la vostra passione.
Bạn đang sợ phải theo đuổi niềm đam mê của mình.
Lo inseguirò intorno alle lune di Nibia e per i gorghi di Antares e fino alle fiamme della perdizione prima di rinunciarci!
Ta sẽ săn đuổi hắn cho dù đi khắp các mặt trăng của Nibia... khắp các vùng xoáy tinh vân Antares... đến tận địa ngục trước khi buông tha cho hắn.
Non dovremmo rimandare quel sacro giorno per inseguire obiettivi mondani o nutrire delle aspettative in merito al nostro possibile compagno, o compagna, talmente alte da rendere ogni candidato inadatto.
Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện.
E quando sono tornato derive nuovo si sarebbero formati, attraverso la quale io in difficoltà, in cui il vento era stato occupato a nord- ovest depositando il giro neve farinosa un angolo acuto nel strada, e non inseguire un coniglio, e nemmeno l'ammenda di stampa, il tipo piccolo, di un topo prato si vedeva.
Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy.
Tutti noi abbiamo un dono e in tutta onestà, inseguire la normalità è il supremo sacrificio del possibile.
Ai cũng mang trong mình một món quà, và thật lòng mà nói, theo đuổi cái bình thường chính là hi sinh tiềm năng lớn nhất.
Inseguire neonati indifesi è troppo difficile per te?
Săn bắt các đứa trẻ có vẻ quá khó với mi hả?
I dati mostravano che inseguire la felicità può rendere infelici.
Số liệu cho thấy việc theo đuổi hạnh phúc có thể khiến ta cảm thấy không hạnh phúc.
+ 19 Abìa continuò a inseguire Geroboàmo e conquistò alcune sue città: Bètel+ e i suoi villaggi,* Iesàna e i suoi villaggi, ed Èfrain+ e i suoi villaggi.
+ 19 A-bi-gia tiếp tục đuổi theo Giê-rô-bô-am và đoạt lấy các thành từ tay ông, Bê-tên+ và các thành phụ cận,* Giê-sa-na và các thành phụ cận, Ép-ra-in+ và các thành phụ cận.
Non può parlare, ma può inseguire qualsiasi cosa su ogni terreno.
Không nói được, nhưng cô ta có thể săn được bất cứ thứ gì, trên bất cứ địa hình nào.
Non inseguire le ricchezze (4)
Đừng theo đuổi của cải (4)
Immediatamente dopo la fine della battaglia, Khālid e la sua guardia mobile si mosse a nord per inseguire i soldati bizantini in ritirata; li trovò nei pressi di Damasco e attaccò.
Ngay sau khi trận đánh này kết thúc, Khalid và lực lượng kỵ binh cơ động của ông nhanh chóng di chuyển về phía bắc để truy kích các binh sĩ Byzantine đang rút lui, ông gặp họ ở gần Damas và lao vào tấn công.
E così tre giorni dopo, guidando a tutta velocità, mi ritrovai a inseguire un unico tipo di nube gigante, la cosiddetta supercellula, capace di produrre chicchi di grandine grandi come un polpelmo e tornado spettacolari, anche se solo il 2% lo fa davvero.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
Riguardo alla parola greca diòko (‘perseguire’), il Dizionario dei concetti biblici del Nuovo Testamento (EDB, 1986, p. 1876) spiega che nell’uso classico la parola “ha il significato di inseguire, perseguitare, mettersi sulle tracce di [qualcosa], seguire in senso proprio, mentre in senso figurato significa star dietro a [qualcosa], perseguire, aspirare a [qualcosa]”.
Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”.
Può leggere nel terreno, cercare segni, può inseguire la preda, la può avvicinare e uccidere
Cô ta có thể đọc được địa hình, tìm kiếm các dấu hiệu, dồn con mồi xuống đất và lại gần để hạ nó
27 Giòab rispose: “Com’è vero che il vero Dio vive, se tu non avessi parlato, gli uomini avrebbero continuato a inseguire i loro fratelli fino a domattina”.
27 Giô-áp đáp: “Thật như Đức Chúa Trời hằng sống, nếu ngươi không nói thì đến sáng mai mọi người mới ngưng truy đuổi anh em mình”.
La Bibbia però indica che chi è saggio non si mette a inseguire mete irraggiungibili.
Tuy nhiên, câu Kinh Thánh này cho biết người khôn ngoan không theo đuổi những mục tiêu thiếu thực tế.
Continuarono a inseguire Màdian,+ e portarono la testa di Òreb e quella di Zeèb a Gedeone, nella regione del Giordano.
Họ tiếp tục truy đuổi dân Ma-đi-an,+ họ mang đầu của Ô-rép và Xê-ép đến cho Ghi-đê-ôn trong vùng sông Giô-đanh.
+ 37 Allora Sàul chiese a Dio: “Devo inseguire i filistei?
+ 37 Sau-lơ cầu hỏi Đức Chúa Trời rằng: “Con có nên xuống truy đuổi người Phi-li-tia không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inseguire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.