insegna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insegna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insegna trong Tiếng Ý.

Từ insegna trong Tiếng Ý có các nghĩa là biển hiệu, biển hàng, cờ hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insegna

biển hiệu

noun

E c'era una grossa insegna al neon sull'edificio di fronte.
Và ở đó có một biển hiệu đèn lớn ở trên tòa nhà bên kia phố.

biển hàng

noun

cờ hiệu

noun

La parola insegna si riferisce ad uno “stendardo” presso il quale le persone si radunano.
Từ cờ hiệu ám chỉ một “tiêu chuẩn” để mọi người quy tụ lại theo tiêu chuẩn đó.

Xem thêm ví dụ

La parabola del buon Samaritano ci insegna che dobbiamo dare ai bisognosi a prescindere se essi siano o no nostri amici (vedere Luca 10:30–37; vedere anche James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Ciò vuol dire che la liberazione è vicina e che il mondo malvagio sarà presto sostituito dal dominio del perfetto Regno di Dio, per il quale Gesù insegnò ai suoi seguaci a pregare.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Il punto è che la scuola al momento non insegna.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
Chiedi loro di leggere Helaman 8:14–15 e di identificare ciò che Mosè insegnò sul Salvatore.
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
Giuseppe insegnò a Gesù un mestiere affinché potesse mantenersi.
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
Per ulteriori informazioni, vedi il capitolo 15 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
16 Cosa ci insegna Gesù: La ricerca della felicità
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
Prima che lo studenti inizi a leggere, puoi ricordare che il termine insegna si riferisce a uno stendardo o una bandiera che viene usato per riunirsi o per chiamare a raccolta (vedere la lezione 32).
Trước khi các học sinh đọc, các anh chị em có thể muốn nhắc họ nhớ rằng từ cờ hiệu ám chỉ một lá cờ hoặc ngọn cờ được sử dụng làm điểm tập trung hoặc một dấu hiệu để tập hợp lại (xin xem bài học 32).
Quella sera una madre insegnò ai suoi figli il potere di essere fedeli nella preghiera.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Proprio come un padre amorevole e saggio istruisce i suoi figli, così Dio insegna a persone di tutto il mondo qual è il miglior modo di vivere.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
16 Cosa ci insegna Gesù: Su come seguirlo
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách làm môn đồ Chúa Giê-su
«Hai letto troppi libri, bisognerà che qualcuno ti insegni a usare il cervello.»
- Cậu đã đọc quá nhiều sách đấy, sẽ phải tập cho cậu sử dụng cái đầu của mình.
Anche se il libro Cosa insegna la Bibbia è disponibile da meno di due anni, ne sono già state stampate oltre 50 milioni di copie in più di 150 lingue.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Per ulteriori informazioni, vedi i capitoli 12 e 19 di questo libro, Cosa insegna realmente la Bibbia?, edito dai Testimoni di Geova.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Amulec, però, insegnò che “questa vita è [...] il tempo in cui prepararsi ad incontrare Dio”8; non il tempo in cui ricevere tutte le nostre benedizioni.
Nhưng An Ma đã dạy con trai mình rằng “Cuộc sống này là thời gian ... để gặp Thượng Đế,”8 chứ không phải là thời gian để nhận được tất cả các phước lành của chúng ta.
È una preghiera molto significativa, e un esame delle prime tre cose che menzionò vi aiuterà a conoscere meglio ciò che insegna realmente la Bibbia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Per attuare il programma mentre insegni il Libro di Mormon in maniera sequenziale, sarà necessario iniziare la lezione con puntualità e usare il tempo in maniera funzionale.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
Saulo cominciò a leggere un paragrafo del libro Cosa insegna realmente la Bibbia?
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Quali cambiamenti dovrei apportare in modo da poter avere più pienamente lo Spirito Santo con me quando insegno?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
Quando insegni, aiutali a comprendere l’importanza di studiare diligentemente questo sacro libro di Scritture e le benedizioni che riceveranno se lo fanno.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
Mormon insegna l’importanza della carità
Mặc Môn dạy về tầm quan trọng của lòng bác ái
Il Suo profeta, il presidente Monson, parla spesso dei bambini, e in particolare alle dedicazioni dei templi ho visto come vuole bene ai bambini e, tramite il suo esempio, ci insegna come trattarli.
Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng.
Questo proverbio insegna inoltre che, anche se un amico comprensivo può dare un certo sostegno morale, il conforto che gli esseri umani sono in grado di dare è limitato.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Poi Gesù insegnò a pregare per il cibo di cui abbiamo bisogno ogni giorno.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
L'acqua ci insegna l'accettazione.
Nước dạy ta cách chấp nhận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insegna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.