inserimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inserimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inserimento trong Tiếng Ý.
Từ inserimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gài vào, sự lồng vào, sự mắc, Chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inserimento
sự gài vàonoun |
sự lồng vàonoun |
sự mắcnoun |
Chènnoun |
Xem thêm ví dụ
La leggenda attribuita all'inserimento di questa divinità dice che il Maharaja Man Singh invocò benedizioni dalla dea Kali per la vittoria nella battaglia contro il Raja di Jessore nel Bengala. Truyền thuyết cho rằng việc xây dựng của vị thần này là Maharaja Man Singh đã được ban phước lành từ Kali cho chiến thắng trong cuộc chiến chống lại Raja của Jessore ở Bengal. |
In coincidenza con l'arrivo della integrazione di Windows Live Messenger con Xbox Live, Microsoft ha distribuito una nuova tastiera per Xbox 360 chiamata Xbox 360 Chatpad per facilitare l'inserimento di testo. Cũng để thích hợp với việc phát hành bản tích hợp Windows Live Messenger với Xbox Live, Microsoft đã tiết độ một bộ adaptor bàn phím mới gọi là Xbox 360 Chatpad để dễ nhập ký tự. |
Questo tipo di inserimenti vengono chiamati "self posts", o "text submissions". Những bài đăng này được gọi là "bài đăng bản thân" hay "bài văn bản". |
Allora avresti dovuto votare contro il suo inserimento nella lista. Vậy thì cậu cứ bỏ phiếu chống. |
Oltre a un valido contributo nel contenuto, ha ispirato l’inserimento di racconti veri per rendere viva la guida. Ngoài những đóng góp về nội dung có giá trị, ông còn soi dẫn việc bao gồm những câu chuyện có thật để làm cho sự hướng dẫn được thú vị hơn. |
I remix di "Paparazzi" di Moto Blanco e il remix di "The Fame" di Glam as You hanno influenze dagli anni ottanta, mentre il remix di "LoveGame" di Chew Fu Fix Ghettohouse e il remix di Space Cowboy di "Poker Face" si compongono da musica house con inserimento della musica trance e dei sintetizzatori. Bản remix "Paparazzi" của Moto Blanco và bản remix "The Fame" của Glam as You mang những âm hưởng từ âm nhạc thời những năm 1980, trong khi bản remix "LoveGame" của Chew Fu và "Poker Face" của Space Cowboy lại mang những đặc điểm của dòng nhạc house hòa quyện với thể loại trance và những tiếng đàn synthesizer. |
Possiede anche una buona abilità negli inserimenti sulle palle inattive. Anh cũng có kỹ năng trong việc xỏ tơ sợi côn trùng. |
Ricordi il tuo primo inserimento? Cô có nhớ lần đầu tiên cô tác nghiệp? |
Pacchetto fibra ottica, pronto all'inserimento. Các sợi quang dẫn sẵn sàng cấy ghép. |
Quando attivi la verifica in due passaggi, ogni app che deve accedere al tuo Account Google smette di funzionare fino all'inserimento di una password per l'app al posto della password normale. Khi bạn bật Xác minh 2 bước, bất kỳ ứng dụng nào cần quyền truy cập vào tài khoản Google của bạn sẽ ngừng hoạt động cho tới khi bạn nhập Mật khẩu ứng dụng thay cho mật khẩu thông thường. |
Ma qualche volta, l'inserimento puo'risultare sgradevole. Cái mũ cầu nhỏ, nhưng đôi khi cho vào sẽ khá khó chịu. |
I messaggi di Google aumentano la sicurezza del tuo account e costituiscono un sistema più veloce rispetto all'inserimento di un codice. Lời nhắc của Google giúp tăng cường bảo mật cho tài khoản của bạn và là cách nhanh hơn so với việc nhập mã. |
Nei suoi pensieri, i Nirvana erano coloro che registrarono Bleach, e il suo inserimento nel gruppo aveva drasticamente alterato il suono di quel lavoro, e non necessariamente in maniera positiva. Trong tâm trí anh, Nirvana là ban nhạc đã ghi âm album Bleach, và sự xuất hiện của anh đã làm âm nhạc biến đổi đột ngột, và, như anh nghĩ, đây không phải một sự thay đổi tích cực. |
Poiché le operazioni di ricerca di un valore, inserimento e cancellazione richiedono un tempo di esecuzione nel caso peggiore proporzionale all'altezza dell'albero, questo limite superiore teorico sull'altezza rende gli alberi rosso-neri molto efficienti nel caso peggiore, al contrario di quanto accade con gli ordinari alberi binari di ricerca. Vì các thuật toán chèn, xóa, tìm kiếm trong trường hợp xấu nhất đều tỷ lệ với chiều cao của cây nên cây đỏ đen rất hiệu quả trong các trường hợp xấu nhất,không giống như cây tìm kiếm nhị phân thông thường. |
D'altro canto, Anatolij Djatlov, capo ingegnere dell'impianto di Černobyl' al tempo dell'incidente scrisse: A causa della lenta velocità del meccanismo d'inserimento delle barre di controllo (che richiede 18-20 secondi per il completamento) e dell'estremità (estensori) in grafite delle barre, lo SCRAM causò un rapido aumento della reazione. Mặt khác, Anatoly Dyatlov, là kỹ sư trưởng nhà máy điện nguyên tử Chernobyl khi xảy ra tai nạn, đã viết trong cuốn sách của ông: Vì tốc độ chậm chạp của cơ cấu đưa thanh điều khiển vào trong (18–20 giây để hoàn thành), những đầu rỗng của các thanh và sự chiếm chỗ tạm thời của nước làm mát, SCRAM làm cho mức độ phản ứng tăng lên. |
Nota: i messaggi di Google contribuiscono a migliorare la sicurezza del tuo account e costituiscono un sistema più veloce rispetto all'inserimento di un codice. Lưu ý: Lời nhắc của Google giúp tăng cường bảo mật cho tài khoản của bạn và là cách nhanh hơn so với việc nhập mã. |
Dopo l'inserimento del brano in The Millionaire, il brano ha vinto l'oscar per la migliore canzone, battendo Down to Earth di Peter Gabriel (per WALL-E) e O... Năm 2009, nó giành chiến thắng giải thưởng Orcar giành bài hát gốc xuất sắc nhất, đánh bại "Down to Earth" của Peter Gabriel từ WALL-E và "O... |
Inserimento. Kết bạn. |
E questo è ciò che ho trovato così intrigante sulle reazioni che ci sono state per l'inserimento dei videogiochi nella collezione del MoMA. và tôi thực sự nhận thấy điều đó rất gây tò mò về những phản ứng mà chúng ta đã đặt ra để cho video game trong bộ sưu tập của MoMA |
Domani ti porto alla base per l'inserimento. Ngày mai tôi đưa cô đến căn cứ nơi cô tác nghiệp. |
I cani reduci dai conflitti in Iraq e Afghanistan tornano a casa con quello che viene definito disturbo post-traumatico da stress, e il re-inserimento nella vita civile è molto difficile al rientro dalle zone di guerra. Những chú chó quân đội trong chiến tranh Afghanistan sau khi trở về nhiều chú mắc chứng chấn động chiến tranh, rất khó hoà nhập lại với cộng đồng văn minh sau khi thôi chiến đấu. |
Il passaggio aggiuntivo potrebbe prevedere l'inserimento di un codice di verifica inviato al tuo numero di telefono tramite SMS. Bước bổ sung có thể bao gồm nhập mã xác minh mà chúng tôi gửi đến điện thoại của bạn qua tin nhắn văn bản. |
Le prese Alcune prese di tipo C accettano solamente spine con contatti da 4 mm o hanno ostacoli in plastica che impediscono l'inserimento di prese schuko o francesi. Ổ điện Một số ổ loại C chỉ nhận chân tròn đường kính 4 mm hoặc có tấm chắn bằng chất dẻo không cho phích Schuko và phích Pháp cắm vào. |
La cosa più frustrante è che l'inserimento dei dati, quello che facevo da neolaureato, può portar via fino a sei mesi. Một điều thậm chí làm người ta phẫn nộ hơn là việc nhập dữ liệu, việc mà tôi đã làm khi là một sinh viên cao học đôi khi có thể mất đến 6 tháng. |
Suggerimento: per tornare all'inserimento delle lettere, tocca ABC. Mẹo: Để quay lại để nhập chữ cái, hãy nhấn vào ABC. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inserimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inserimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.