inserire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inserire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inserire trong Tiếng Ý.
Từ inserire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho vào, cắm, gài vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inserire
cho vàoverb Questo dovreste davvero farlo a casa vostra inserendo il vostro indirizzo, vậy nó nên được xem ở nhà với bạn cho vào địa chỉ của bạn |
cắmverb |
gài vàoverb una matrice di elettrodi inserita nella coclea. nơi mà có một dãy điện cực được gài vào bên trong ốc tai. |
Xem thêm ví dụ
Questo metodo, che consisteva nell’inserire il testo due volte e nel mettere poi a confronto al computer le differenze tra le due bozze, portava a fare davvero pochissimi errori. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
Si prega di inserire la tessera. Xin hãy nhập thẻ khóa. |
Leggi la tua versione scritta di questo passo fino a quando non sarai in grado di inserire le parole mancanti senza guardare le tue Scritture. Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình. |
Mr Kato, ora inserirò nuovi dati. Anh Kato, Bây giờ tôi sẽ nhập dữ liệu mới. |
Può inserire nuovi personaggi nella scena, sollevando i Siftable loro associati. Và đây là Felix. |
Il progetto richiede per prima cosa di inserire l'indirizzo della casa dove siete cresciuti. dự án này bắt đầu bằng cách hỏi bạn làm sao để cho biết địa chỉ của căn nhà bạn lớn lên |
Allora abbiamo preso l'iniziativa di inserire l'informazione sul colesterolo nella stessa pagina, perché è così che servono le informazioni al medico. Chúng tôi thực hiện một bước đó là đặt thông tin về cholesterol ở cùng một trang, đó cũng là cách bác sĩ đánh giá. |
▪ “Impartisco lezioni bibliche gratuite e ho degli spazi liberi per inserire altri studenti. ▪ “Tôi hướng dẫn người ta học Kinh-thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ rảnh trong thời khóa biểu của tôi để kèm những người khác nữa. |
Ho voluto chiedere a Crai Venter se sarebbe possibile inserire un cromosoma sintetico in un uomo in modo da replicarci se lo volessimo. Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn. |
Si può inserire la robotica in ogni componente? Liệu chúng ta có thể gắn robot vào từng phần hay không? |
Ciò ha portato Paul Sereno et al. (1994), ad inserire il Cryolophosaurus nel taxon degli allosauridae. Việc này khiến Paul Sereno et al. (1994) đặt Cryolophosaurus vào họ Allosauridae. |
Inserire costume di Halloween qui. Bỏ trang phục hoá trang Halloween vào đây |
Per 10 anni Jiro ha riflettuto al modo di inserire questo concetto nel suo menu. Suốt 10 năm, Jiro nghĩ cách để đưa khái niệm này vào thực đơn. |
Se comprate qualcosa sul web, normalmente dovreste inserire l'indirizzo e e scegliere il paese in cui siete, giusto? Nếu các bạn mua một thứ gì đó trên mạng, bạn sẽ phải điền địa chỉ của bạn vào, và bạn phải chọn đất nước mà bạn đang sống, phải chứ? |
I genitori cristiani sanno che più si attengono alle buone abitudini spirituali, prima il bambino si inserirà nel loro programma quotidiano di attività cristiane. Cha mẹ theo đạo đấng Christ biết rằng họ càng giữ kỹ những sinh hoạt thờ phượng Đức Chúa Trời thường làm hằng ngày, thì đứa trẻ càng chóng thích hợp với lề thói sinh hoạt của họ. |
Nota: se stai cercando di aggiungere un account iCloud a Gmail, scopri come inserire le impostazioni di iCloud. Lưu ý: Nếu bạn đang cố thêm tài khoản iCloud vào Gmail, hãy tìm hiểu cách nhập tùy chọn cài đặt iCloud. |
Se state usando un Blackberry, Android o iPhone, non passate al layout della punteggiatura per inserire un punto, poi uno spazio e poi rendere maiuscola la lettera successiva. Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo. |
Infatti, è proprio il design interattivo che ho cercato di inserire nella collezione del Museo d'Arte Moderna per alcuni anni, cominciando non proprio in sordina ma intenzionalmente con le opere, per esempio, di Martin Wattenberg -- il modo in cui la macchina gioca a scacchi con se stessa, come potete vedere qui, o Lisa Strausfeld e i suoi collaboratori, la Sugar interface per One Laptop Per Child, gli strumenti musicali Tenori-On di Toshio Iwai e Shadow Monsters di Philip Worthington, e Reactive Books di John Maeda, e anche I Want You To Want Me di Jonathan Harris e Sep Kamvar. Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar. |
Immaginate cosa queste comunità creative potrebbero creare, e quanto precise sarebbero le loro soluzioni, se avessero le infrastrutture di base dove potersi inserire. Bây giờ hãy tưởng tượng những gì mà những cộng đồng tài tình này có thể tự mình sáng tạo, và liệu những giải pháp của họ sẽ đặc biệt đến mức nào, nếu họ được cho một cơ sở hạ tầng cơ bản mà họ có thể sử dụng. |
(Puoi dover spiegare che innestare vuol dire inserire un ramo di un albero in un altro albero. (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng việc ghép cây là ráp một cái cành từ một cái cây vào một cái cây khác. |
20 I fratelli sposati che sono sorveglianti viaggianti, membri della famiglia Betel, anziani di congregazione — in effetti tutti i cristiani sposati che mettono al primo posto gli interessi del Regno — ‘non fanno pieno uso del mondo’; si impegnano per inserire i loro privilegi coniugali nel contesto di una vita dedicata al servizio di Geova. 20 Những anh có vợ và làm công việc như giám thị lưu động, tình nguyện làm ở nhà Bê-tên, trưởng lão hội thánh—quả thật, tất cả những người có vợ nhưng để quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu—“không tận dụng thế gian này”; họ cố gắng sắp đặt làm sao hưởng các đặc ân của hôn nhân trong khuôn khổ đời sống đặc biệt dành cho việc phụng sự Đức Giê-hô-va (I Cô-rinh-tô 7:31, NW). |
Ti inserirò nell'articolo 8, per infermità mentale. Tôi sẽ đg ký cho anh mục 8, xuất ngũ vì bệnh thần kinh. |
Se riusciamo a inserire il gene in queste cellule -- che naturalmente non verranno alterate in nessun modo -- e irradiare la luce blu su tutto il sistema neurale, si potranno condizionare esclusivamente quelle cellule. Nếu chúng ta có thể đưa gen đó tới các tế bào này -- và tất nhiên các tế bào sẽ không bị thay thế bởi gen mà chúng ta đưa tới -- rồi nháy sáng xanh lên toàn bộ mạng lưới của não, chỉ những tế bào được cấy ghép này sẽ bị ảnh hưởng. |
Ma non è possibile inserire un elettrodo e dire, "Va' lì". Nhưng tôi không thể đặt vào đó một điện cực, và sai nó, “Đi đến đó đi.” được. |
Quando Metrorail ha esteso la sua rete nei sobborghi, e ha aperto una stazione vicino a questo sito, i proprietari hanno deciso di creare un nuovo piano parcheggio per poi inserire sopra questo una nuova Main Street, vari appartamenti, e condomini, mantenendo però i palazzi d'uffici già esistenti. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inserire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inserire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.